...

Đại Học Hanyang – TOP Đầu Về Kỹ Thuật & Kiến Trúc [2024]

Tất Tần Tật Về Đại Học Hanyang: Điều Kiện, Ngành Học, Học Phí, Học Bổng, Ký Túc Xá

Đại học Hanyang, một trong những cơ sở giáo dục danh tiếng bậc nhất Hàn Quốc, không chỉ nổi bật với bề dày lịch sử mà còn với chất lượng đào tạo vượt trội. Trường đại học Hanyang Hàn Quốc nằm trong TOP 10 đại học hàng đầu Hàn Quốc, TOP 200 đại học tốt nhất  thế giới trong nhiều năm liên tiếp. Đặc biệt, trường Đại học Hanyang còn nằm trong TOP visa thẳng 2021 và có thế mạnh về đào tạo ngành kỹ thuật và công nghệ, sân khấu điện ảnh,… 

 

Nếu bạn đang có dự định theo học cách ngành liên quan đến kỹ thuật, công nghệ thông tin, công nghệ hóa – sinh,… thì Đại học Hanyang là lựa chọn số 1. Và vì thế nên các bạn cần phải theo dõi hết bài viết này để có thể nắm bắt được tất cả thông tin về ngôi trường danh giá này nhé!

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC – 한양대학교

Thông tin chi tiết:

– Tên tiếng Hàn: 한양대학교

– Tên tiếng Anh: Hanyang University

– Năm thành lập: 1939

– Loại hình: Tư nhân

– Số lượng giảng viên: ~ 4.400 giáo sư

– Số lượng sinh viên: ~ 40.000 sinh viên

– Địa chỉ: 

  • Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

– Website: hanyang.ac.kr

 

I. Tổng Quan Về Trường Đại Học Hanyang Hàn Quốc

1. Giới thiệu về trường Đại học Hanyang Hàn Quốc

Đại học Hanyang (Hanyang University) là một trường đại học tư thục danh tiếng tại Hàn Quốc, nổi bật với truyền thống mạnh mẽ trong các lĩnh vực kiến trúc và kỹ thuật. Thành lập từ những ngày đầu, Đại học Hanyang đã khẳng định vị thế của mình như một ngôi trường tiên phong trong giáo dục và nghiên cứu khoa học công nghệ, đồng thời là một trong những trung tâm quan trọng của các dự án Nghiên cứu và Phát triển quốc gia.

Năm 2015, Đại học Hanyang đã đạt được thành tựu nổi bật khi được xếp hạng số 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty và doanh nghiệp liên doanh. Thành tích này thể hiện chất lượng đào tạo và sự thành công của các cựu sinh viên trong thị trường lao động.

Đến năm 2017, trường đã vươn lên xếp hạng thứ 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới. Không chỉ dừng lại ở đó, Đại học Hanyang còn mở rộng mạng lưới hợp tác quốc tế với các đối tác đến từ hơn 76 quốc gia, tạo điều kiện cho sinh viên và giảng viên tiếp cận với những cơ hội học tập và nghiên cứu đa dạng.

Đại học Hanyang có hai khuôn viên chính, tọa lạc tại thủ đô Seoul và tỉnh Gyeonggi-do. Cả hai khuôn viên đều được đặt ở những vị trí chiến lược, thuận tiện cho việc di chuyển với hệ thống giao thông công cộng phát triển như xe buýt và tàu điện ngầm. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên trong việc đi lại mà còn giúp họ dễ dàng tiếp cận với các tiện ích và dịch vụ khác, góp phần nâng cao trải nghiệm học tập và sinh hoạt.

Với sự cam kết không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục và nghiên cứu, Đại học Hanyang không chỉ là cái nôi đào tạo ra những kỹ sư và kiến trúc sư tài năng mà còn là nơi ươm mầm cho những nhà lãnh đạo tương lai, sẵn sàng đối mặt và chinh phục những thách thức của thế giới hiện đại.

 

2. Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Hanyang

Đại học Hanyang và những “con số biết nói”:

  • Xếp hạng 156 các trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS World University Rankings, 2022)
  • Xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á (QS World University Rankings, 2022)
  • Xếp hạng 51 về lĩnh vực Khoa học Đô thị (2022)
  • Xếp hạng 106 về lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật (2022)
  • Xếp hạng 195 về lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội (2022)
  • Xếp hạng 184 về lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2022)
  • Đứng thứ 4 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở Seoul theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc
  • Đứng thứ 14 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở ERICA tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc

 

3. Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Hanyang

Chương Trình Đại Học: 

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên
  • Đạt tối thiểu TOPIK 3 ( với sinh viên học cơ sở ERICA), đạt tối thiểu TOPIK 4 (với sinh viên học cơ sở SEOUL)
  • tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
  • Sinh viên đăng ký khoa Quốc tế học cần: TOEFL 89 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên
  • Sinh viên đăng ký khoa Sân khấu Điện ảnh, khoa Kinh tế Xã hội Toàn cầu học cần: TOPIK 5 trở lên.

Chương Trình Sau Đại Học:

  • Tốt nghiệp đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ nếu muốn học cao hơn
  • Đại TOPIK 4 trở lên

 

II. Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn Tại Trường Đại Học Hanyang

1. Thông tin khóa học

Thời gian học 1 học kì gồm 10 tuần, 1 tuần học 20 giờ (Từ thứ 2 đến thứ 6)
Số kì học 4 học kỳ: xuân, hạ, thu, đông
Số lượng sinh viên/lớp 15 sinh viên/lớp
Phí nhập học 80.000 KRW (1.600.000 VNĐ)
Học phí 6.600.000 KRW/năm (132.000.000 VNĐ)
Chương trình giảng dạy
  • Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính
  • Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính
  • Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.- Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/10 tuần

2. Học Bổng

Học bổng Điều kiện năng lực Học phí
Học bổng Hanyang SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ)
  • Hạng 1: 400,000 KRW
  • Hạng 2: 300,000 KRW
  • Hạng 3: 200,000 KRW
Học bổng anh chị em Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột Giảm 10% học phí
Working-Scholarship SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV

III. Chương Trình Học Đại Học Tại Trường Đại Học Hanyang

1. Chuyên ngành – học phí

  • Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học. 
  • Phí nhập học: 195,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
Khoa Đào Tạo Ngành Đào Tạo Học Phí/1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Hoạch định đô thị
  • Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
  • Điện tử viễn thông
  • Phần mềm máy tính
  • Hệ thống thông tin
  • Kỹ thuật điện & y sinh
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật nano hữu cơ
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật công nghiệp
5,727,000 KRW
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Lịch sử
  • Triết học
4,344,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Du lịch
4,344,000 KRW
Sinh thái con người
  • Trang phục & dệt may
  • Thiết kế trang trí nội thất
  • Dinh dưỡng thực phẩm
5,061,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Hóa
  • Khoa học cuộc sống
5,061,000 KRW
Khoa học chính sách
  • Chính sách
  • Quản trị chính sách
4,344,000 KRW
Kinh tế & tài chính
  • Kinh tế & tài chính
4,344,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị tài chính
4,344,000 KRW
Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Nhạc cụ dàn nhạc
6,435,000 KRW
Nghệ thuật & giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Công nghiệp thể thao
5,061,000 KRW
  • Phim ảnh
  • Nhảy
5,740,000 KRW
Quốc tế học
  • Quốc tế học (tiếng Anh)
4,344,000 KRW

ANSAN CAMPUS

Kỹ thuật
  • Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Kỹ thuật logistic & vận chuyển
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hóa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kỹ thuật sinh học – nano
  • Kỹ thuật Robot
5,455,000 KRW
Điện toán
  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế
5,455,000 KRW
Ngôn ngữ & văn hóa
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Nhân loại học văn hóa
  • Văn hóa, nội dung digital
  • Trung Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Pháp học
4,344,000 KRW
Truyền thông
  • Quảng cáo & quan hệ công chúng
  • Xã hội học thông tin
4,344,000 KRW
Kinh tế & kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
4,344,000 KRW
Thiết kế
  • Thiết kế kim cương & thời trang
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế phương tiện tương tác
  • Thiết kế truyền thông
5,467,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuật
  • Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao)
4,820,000 KRW
  • Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật
5,467,000 KRW
  • Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass)
6,129,000 KRW
Khoa học và công nghệ hội tụ
  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Sinh học phân tử
  • Điện tử nano
  • Kỹ thuật phân tử hóa học
  • Kỹ thuật khoa học biển
4,820,000 KRW

 

2. Học bổng dành cho sinh viên Quốc tế

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP)
  • Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học dựa vào hồ sơ và thành phẩm (theo yêu cầu của khoa)
  • HISP 100%: Miễn 100% phí nhập học và học phí
  • HISP 70%: Giảm 70% học phí
  • HISP 50%: Giảm 50% học phí
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA)
  • Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 3.0/4.5 trở lên
Giảm từ 30% ~ 100% học phí
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh)
  • Sinh viên đạt TOEFL IBT 90 trở lên hoăc IETLS 6.5 trở lên
Giảm 30% học phí kỳ đầu
Hoc bổng TOPIK
  • Sinh viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi TOPIK
  • TOPIK 5: giảm 50% học phí 1 kỳ
  • TOPIK 6: giảm 100% học phí 1 kỳ
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trường
  • Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trường
  • Hoành thành lớp 5: giảm 50% học phí 1 kỳ
  • Hoàn thành lớp 6: giảm 100% học phí 1 kỳ

III. Chương Trình Cao Học Tại Đại Học Hanyang

1. Chuyên ngành – học phí

Ngành học Học phí/kỳ học Chuyên ngành
(Cơ sở Seoul)
Chuyên ngành
(Cơ sở ERICA)
Nhân Văn Khoa học xã hội 4.988.000 KRW

(99.760.000 VNĐ)

– Nhân văn

– Khoa học xã hội

– Luật

– Kinh tế và Tài chính

– Kinh doanh

– Khoa học chính sách

– Giáo dục

– Các khóa học liên ngành

– Ngôn ngữ và văn hóa

– Truyền thông

– Kinh doanh và kinh tế

– Các khóa học liên ngành

Khoa học tự nhiên Giáo dục thể chất 5.993.000 KRW

(119.860.000 VNĐ)

– Điều dưỡng

– Khoa học tự nhiên

– Sinh thái con người

– Các khóa học liên ngành

–  Nghệ thuật biểu diễn và thể thao

– Khoa học và công nghệ hội thụ

– Thể thao và nghệ thuật

Kỹ Thuật 6.877.000 KRW

(137.540.000 VNĐ)

– Kỹ thuật 

– Nghiên cứu công nghiệp liên ngành

– Các khóa học liên ngành

– Khoa học kĩ thuật

– Điện toán

– Các khóa học liên ngành

Máy tính thông minh 7.881.000 KRW

(157.620.000 VNĐ)

– Máy tính thông minh
Mỹ thuật

Âm nhạc

6.836.000 KRW

(136.720.000 VNĐ)

– Giáo dục nghệ thuật và thể chất

– Giáo dục âm nhạc

– Thiết kế

– Thể thao và nghệ thuật

Dược học 6.834.000 KRW

(136.680.000 VNĐ)

– Dược học
Y học 8.874.000 KRW – Y học

 

2. Học bổng

Học bổng Yêu cầu Chi tiết
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP)
  • Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học và GPA từ 80/100 trở lên
Giảm từ 70% ~ 100% học phí
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA)
  • Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 4.0/4.5 trở lên
Giảm từ 30% ~ 100% học phí
Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul)
  • Sinh viên đạt được TOPIK 5,6
  • Kỳ 1,2: 500,000 KRW
  • Kỳ 3,4: 300,000 KRW
Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA)
  • Sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên
  • TOPIK 4: 500,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
  • TOPIK 5: 750,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
  • TOPIK 6: 1,000,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ
  • Sinh viên được nhận vào ngành Khoa học công nghệ
Miễn phí nhập học và 50% học phí
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học
  • Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học
20% học phí cho 4 kì
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc
  • Sinh viên đạt TOPIK 5,6, TOEFL IBT 90 trở lên hoặc có bằng IELTS 6.5 trở lên
30% học phí (kỳ đầu)
Học bổng đồng môn Hanyang
  • Sinh viên tốt nghiệp Đại học trường Hanyang và đăng ký học lên Cao học
Miễn phí nhập học và 50% học phí

 

IV. Ký Túc Xá Trường Đại Học Hanyang

Tất cả ký túc xá của trường đều nằm trong khuôn viên, tạo độ an toàn tuyệt đối và thuận tiện cho việc trao đổi học tập giữa các sinh viên và giảng viên.

 

1. Ký túc xá cơ sở Seoul 

Giới tính Tên KTX Loại Phòng Chi Phí (6 tháng) Ghi chú

Nam

Techno

Phòng 2 người

Từ 700.000 – 2.300.000 KRW

– Đồ vật cố định và trang thiết bị: Tủ quần áo

– Bàn

– Giá sách

– Ghế ngồi

– Điều hòa

Phòng 3 người
Phòng 4 người
Residence Hall 1 Phòng 4 người

Nữ

Hannuri Hall Phòng 1 người
Phòng 2 người
Gaenari Hall Phòng 1 người
Residence Hall 1 Phòng 3 người

2. Ký túc xá cơ sở ERICA

Tên KTX Loại Phòng Chi Phí (6 tháng) Ghi chú
Injae #3 Phòng 1 người

~ 1.100.000 – 2.600.000 KRW
(22.000.000 – 52.000.000 VNĐ)

Trang thiết bị cho phòng đơn
Phòng 2 người Trang thiết bị phổ thông
Changui Hall Phòng 1 người Trang thiết bị cho phòng đơn
Phòng 2 người Trang thiết bị cho phòng đơn

 

KẾT LUẬN

Hy vọng qua bài viết “Đại Học Hanyang – TOP Đầu Về Kỹ Thuật & Kiến Trúc” sẽ giúp các bạn có thêm thông tin cần thiết. Nếu bạn quan tâm đến du học Hàn Quốc và muốn theo học tại trường này thì hãy liên hệ với Bao Son Education theo những thông tin dưới đây:

– Facebook: https://www.facebook.com/baosoneducation 

– Website: https://baosoneducation.vn/ 

– Trụ sở chính: 50 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

– Hotline: 0836 887 768

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now