...

Đại học Quốc Gia Pusan – Trái Tim Của Thành Phố Cảng Busan

Thông tin mới nhất 2025 về đại học quốc gia Pusan

THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN 2025: ĐIỀU KIỆN, CHUYÊN NGÀNH, HỌC PHÍ, HỌC BỔNG, KÝ TÚC XÁ,…

 

Thông tin chi tiết về trường đại học quốc gia pusan hàn quốc

Đại học Quốc gia Pusan (Pusan National University – PNU) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc, nổi bật với chất lượng đào tạo và nghiên cứu tiên tiến, đặc biệt trong các lĩnh vực nghiên cứu và giáo dục. Thuộc TOP 1% các trường đại học xuất sắc, PNU là lựa chọn lý tưởng cho sinh viên quốc tế mong muốn theo đuổi một nền giáo dục uy tín và đạt chuẩn quốc tế.

Với sự phát triển mạnh mẽ qua nhiều thập kỷ, PNU đã trở thành trung tâm giáo dục và nghiên cứu hàng đầu tại Hàn Quốc, cung cấp môi trường học tập lý tưởng, hệ thống hỗ trợ sinh viên toàn diện và cơ hội tham gia vào các dự án nghiên cứu quy mô lớn. Trường là nơi chắp cánh cho những giấc mơ du học Hàn Quốc của các bạn trẻ, mang đến cơ hội phát triển học thuật và sự nghiệp bền vững trong một không gian giáo dục hiện đại.

Qua bài viết này, Bao Son Education sẽ giới thiệu những thông tin chi tiết nhất về trường Đại học Quốc gia Pusan để bạn có thêm một sự lựa chọn tuyệt vời trong việc thực hiện giấc mơ du học Hàn Quốc của mình nhé. 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN – 부산대학교

>> Tên tiếng Hàn: 부산대학교

>> Tên tiếng Anh: Pusan National University 

>> Loại hình: Công lập

>> Năm thành lập: năm 1946

>> Trường Top 1%

>> Số lượng giảng viên: ~ 1.000 giáo sư và 1.300 cán bộ giảng dạy

>> Số lượng sinh viên: ~ 35,000 sinh viên

>> Địa chỉ: Busan Campus: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan (Jangjeon-dong)

  • Yangsan Campus: 49, Pllionsaehak-ro, Mulgeum-eup, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do
  • Miryang Campus: 1268-50, Samrangjin-ro, Samrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do
  • Ami Campus: 179, Gudeok-ro, Seo-gu, Busan (Ami-dong 1-ga)

>> Website: https://www.pusan.ac.kr/ 

 

I. Tổng Quan Về Trường Đại Học Quốc Gia Pusan Hàn Quốc 

1. Giới thiệu về trường Đại học Quốc Gia Pusan Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Pusan (Pusan National University – PNU), thành lập năm 1946, là một trong những trường đại học uy tín nhất Hàn Quốc, thu hút hơn 35,000 sinh viên theo học tại bốn khuôn viên với 14 trường đại học thành viên và 103 khoa chuyên ngành. Đứng thứ hai trong nhóm các trường đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc, chỉ sau Đại học Quốc gia Seoul, PNU khẳng định vị thế bằng chất lượng đào tạo và nghiên cứu hàng đầu.

PNU luôn đầu tư mạnh vào cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên là các giáo sư, tiến sĩ đầu ngành. Để giúp sinh viên phát triển toàn diện kỹ năng và kiến thức thực tiễn, trường liên tục cập nhật và điều chỉnh các chính sách giáo dục.

Các trung tâm nghiên cứu tiên tiến của trường như Trung tâm Công nghệ PNU-PR, Trung tâm nghiên cứu quốc tế PNU-IGB, và Trung tâm hợp tác PNU-IFAM cung cấp một môi trường học tập giàu tính thực tế, liên kết với các tập đoàn và tổ chức nghiên cứu lớn, tạo cơ hội cho sinh viên tiếp cận trực tiếp với công nghệ và thực hành hiện đại.

 

2. Vị trí trường Đại học Quốc Gia Pusan 

Đại học Quốc gia Pusan (Pusan National University – PNU) là trường công lập danh tiếng nằm tại Busan, thành phố cảng sôi động và lớn thứ hai của Hàn Quốc. Busan không chỉ được biết đến với vị thế là trung tâm công nghiệp nặng và hóa chất hàng đầu ở Đông Nam Hàn Quốc mà còn nổi bật về khoa học biển, là nơi đặt nhiều trung tâm nghiên cứu và phát triển hàng đầu cả nước. Nhờ nhịp sống sôi động, văn hóa phong phú, và cảnh quan tuyệt đẹp, Busan luôn thu hút đông đảo du học sinh Việt Nam và quốc tế.

vị trí trường đại học quốc gia pusan

Sinh viên tại Busan, đặc biệt là tại PNU, được hưởng lợi từ môi trường học tập đa ngành và chất lượng cao, trong khi chi phí học tập lại phải chăng. Với cơ hội việc làm đa dạng và những chương trình đào tạo thực tiễn, Đại học Quốc gia Pusan giúp sinh viên dễ dàng hòa nhập vào thị trường lao động ngay sau khi tốt nghiệp, mang đến triển vọng tương lai rộng mở.

 

3. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Quốc Gia Pusan

  • Xếp hạng 5 về số lượng sinh viên tốt nghiệp trở thành CEO tại 10 công ty lớn hàng đầu Hàn Quốc
  • Xếp hạng 1 trong các trường đại học Quốc gia tốt nhất Hàn Quốc và thứ 8 đại học trong nước vào năm 2013 theo bảng xếp hạng UK của 100 trường đại học Châu Á
  • Xếp hạng 5 trường đại học trong BXH chỉ số danh tiếng thương hiệu tại Hàn Quốc (năm 2020 – 2021)
  • Xếp hạng 2 thực hiện dự án nghiên cứu quốc gia về BK21 FOUR tại Hàn Quốc (năm 2021)
  • Ký kết thỏa thuận trao đổi với 540 trường đại học và tổ chức đến từ 58 quốc gia
  • Cựu sinh viên nổi bật: Bae Jae Jung (Chính trị gia), Chung Ui Hwa (Cựu phát ngôn viên của Quốc hội), Han Jeong Ae (Bộ trưởng Bộ Môi trường), Jeong Mi Yeong (Thị trưởng quận Geumjeong, Busan), Jeong Myeong Hui (Thị trưởng quận Buk, Busan), You Young Min (Nguyên Bộ trưởng Bộ Khoa học và CNTT-TT, Nguyên Tham mưu trưởng), Heo Sung Tae (Diễn viên), Kang Mal Geum (Diễn viên)…

 

II. Chương Trình Tiếng Hàn Tại Trường Đại Học Quốc Gia Pusan Hàn Quốc

chương trình học tiếng tại đại học quốc gia Pusan

1. Điều kiện tuyển sinh 

  • Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
  • Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.5
  • Tốt nghiệp cấp 3 không quá 1 năm
  • Không vắng quá 10 ngày trong suốt 3 năm học cấp 3

 

2. Thông tin chương trình đào tạo

Học kỳ 4 kỳ/ 1 năm, 10 tuần/ 1 kỳ
Thời gian học 9h00 ~ 12h50 (thứ 2 đến thứ 6)
Học phí 5,600,000 KRW/ năm (đã bao gồm phí dự thi, giáo trình, các hoạt động văn hóa)
Tiêu chí hoàn thành  Tỷ lệ chuyên cần tối thiểu là 80% giờ học và tổng điểm trung bình từ 70/100 trở lên
Các hoạt động 
  • Lớp học ngoài giờ: Lớp dự bị đại học, Lớp luyện nói, Lớp phát âm, Lớp nhảy K-Pop, Lớp học hát tiếng Hàn, Lớp luyện thi TOPIK
  • Hoạt động văn hóa: Hoạt động văn hóa thứ sáu, Hoạt động văn hóa I, Hoạt động văn hóa II
  • Bạn đồng hành tiếng Hàn 1:1
  • Tư vấn 1:1

 

3. Học bổng

Loại học bổng Đối tượng nhận học bổng Số tiền học bổng
Học bổng thành tích trong 4 học kỳ liên tiếp Học viên có thành tích cao nhất hoặc cao thứ 2 của lớp trong 4 học kỳ liên tiếp Miễn toàn bộ học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo
Học bổng chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp Học viên chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp Miễn toàn bộ học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo
Học bổng thành tích (hạng 1) Học viên có thành tích cao nhất của lớp Trợ cấp 20% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo
Học bổng thành tích (hạng 2) Học viên có thành tích cao thứ 2 của lớp Trợ cấp 10% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo
Học bổng chuyên cần Học viên chuyên cần trong học kỳ Phiếu mua hàng
  • Học bổng thành tích chỉ được trao cho 1 học viên nếu lớp có 8 học viên trở xuống
  • Học viên chỉ có thể nhận một học bổng cho mỗi học kỳ

PNU học bổng

4. Thông tin về khóa học tiếng Hàn ngắn hạn 

Khóa học ngắn hạn (1 – 3 tuần) dành cho người nước ngoài và kiểu bào Hàn Quốc muốn học tập trung vào Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc

Thời gian học Mùa hè (tháng 7 ~ 8), mùa đông (tháng 1 ~ 2)
Thời hạn 1 tuần / 2 tuần / 3 tuần
Giờ học
  • Lớp tiếng Hàn buổi sáng: 10h00 ~ 13h00
  • Lớp tiếng Hàn buổi tối: 17h00 ~ 20h00
Cấp độ Sơ cấp/ Trung cấp/ Cao cấp (Học viên tham gia kiểm tra xếp lớp trước khi phân lớp)
Học phí Lớp học trực tiếp: ~700,000 KRW (1 tuần), ~900,000 KRW (2 tuần) Lớp học trực tuyến: 500,000 KRW
Tiêu chí hoàn thành Tỷ lệ chuyên cần 80% trở lên
Lớp học tiếng Hàn Nghe, nói, đọc, viết
Hoạt động văn hóa 1 Nấu ăn, Taekwondo, Thư pháp, Nhảy K-Pop, Trải nghiệm nhạc truyền thống, Trải nghiệm Hanbok, Tham qua địa điểm thu hút khách du lịch ở Busan Trải nghiệm nấu ăn món Hàn Quốc trực tuyến
Hoạt động văn hóa 2 Lưu trú qua đêm ở đền hoặc khám phá vùng ngoại ô Busan Tham quan trực tuyến các địa danh ở Busan

 

III. Chương Trình Đại Học Tại Trường Đại Học Quốc Gia Pusan Hàn Quốc

1. Điều kiện tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.5
  • Tốt nghiệp không quá 1.5 năm
  • Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 3 tại Viện Giáo dục Ngôn ngữ PNU
  • Yêu cầu bằng TOPIK 4 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 4 tại Viện Giáo dục Ngôn ngữ PNU đối với các ngành:
    • Khoa học xã hội và Nhân văn
    • Kỹ thuật
  • Yêu cầu bằng TOPIK 5 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 5 tại Viện Giáo dục Ngôn ngữ PNU đối với các ngành:
    • Quản trị kinh doanh
    • Điều dưỡng
    • Kinh tế thực phẩm và nguồn lực
  • Đối với các khoa quốc tế: Yêu cầu có bằng tiếng Anh TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, News TEPS 326 trở lên

 

2. Chuyên ngành – học phí

  • Phí đăng ký: 90,000 KRW
Lĩnh vực Khoa Ngành Học phí I

(KRW)

Học phí II

(KRW)

Khoa học xã hội và Nhân văn

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Ngôn ngữ & Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & Văn học Đức
  • Ngôn ngữ & Văn học Nga
  • Văn học Hàn Quốc bằng chữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Thông tin
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khảo cổ học
378,000  1,503,000 

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Khoa học Chính trị & Ngoại giao
  • Xã hội học
378,000  1,503,000 
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Thư viện, Nghiên cứu Thông tin lưu trữ
  • Truyền thông
378,000  1,619,000 

Kinh tế & Thương mại quốc tế

  • Thương mại quốc tế
  • Kinh tế
  • Nghiên cứu Quốc tế
  • Du lịch và Hội nghị
  • Chính sách & Quản lý công
378,000  1,503,000 

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
378,000  1,503,000 

Sinh thái đời sống

  • Nghiên cứu Phát triển trẻ em & Gia đình
386,000  2,073,000 

Khoa học tài nguyên và đời sống

  • Kinh tế thực phẩm và nguồn lực
378,000  1,503,000 
Khoa học tự nhiên

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Vi sinh học
  • Sinh học phân tử
  • Khoa học địa chất
  • Khoa học khí quyển và môi trường
  • Hải dương học
386,000  2,073,000 

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật & Khoa học polymer
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu hữu cơ
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật kiến trúc hàng hải và đại dương
412,000  2,254,000 

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
386,000  2,073,000 

Sinh thái đời sống

  • Thiết kế thời trang
  • Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất
386,000  2,073,000 

Khoa học tài nguyên và đời sống

  • Khoa học sinh học thực vật
  • Khoa học kỹ thuật làm vườn
  • Khoa học động vật
  • Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học đời sống & Hóa sinh môi trường
  • Khoa học vật liệu sinh học
386,000  2,073,000 
  • Kỹ thuật cơ khí sinh học công nghiệp
  • Công nghệ thông tin & Kỹ thuật ứng dụng
  • Năng lượng sinh học môi trường
  • Kiến trúc cảnh quan
412,000  2,254,000 

Khoa học & Công nghệ Nano

  • Kỹ thuật năng lượng Nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử Nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử quang
412,000  2,254,000 
Giáo dục thể chất – Nghệ thuật

Nghệ thuật

  • Âm nhạc (Thanh nhạc/ Âm nhạc/ Piano/ Sáng tác/ Nhạc khí, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ gõ)
  • Âm nhạc Hàn Quốc (Nhạc cụ dây/ Thanh nhạc/ Nhạc khí và Nhạc cụ gõ/ Lý thuyết và Sáng tác)
412,000  2,495,000 
  • Mỹ thuật (Điêu khắc, Hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây)
  • Nghệ thuật tạo hình (Thiết kế đồ gỗ & đồ nội thất/ Gốm sứ/ Dệt may & Kim loại)
  • Múa (Múa Hàn Quốc, Múa hiện đại, Múa Ballet)
  • Thiết kế (Thiết kế hình ảnh, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ)
  • Văn hóa và Hình ảnh nghệ thuật
412,000  2,195,000 

 

3. Học bổng 

Chuyên ngành đại học quốc gia pusan

Học bổng trong học kỳ đầu tiên

TOPIK 4 Miễn 100% học phí I
TOPIK 5 Miễn 100% học phí II
TOPIK 6 Miễn 100% học phí I + II

 

Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi

Học bổng PNU Cần đạt được TOPIK 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên
Học bổng TOPIK Học bổng 400,000 KRW cho sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần)

 

IV. Chương Trình Cao Học Tại Đại Học Quốc Gia Pusan Hàn Quốc

Chương trình cao học tại trường đại học quốc gia Pusan

1. Chuyên ngành – học phí

  • Phí nhập học: 181,000 KRW
Khoa Học phí I Học phí II
Nhân văn 401,000 KRW 1,919,000 KRW
Khoa học tự nhiên, Thể thao 409,000 KRW 2,642,000 KRW
Kỹ thuật 436,000 KRW 2,879,000 KRW
Dược 436,000 KRW 3,141,000 KRW
Y khoa 521,000 KRW 4,243,000 KRW
Khoa học y học 409,000 KRW 2,642,000 KRW
Nha khoa 521,000 KRW 4,008,000 KRW
Nghệ thuật (âm nhạc) 436,000 KRW 3,187,000 KRW
Nghệ thuật (khác) 436,000 KRW 2,796,000 KRW

 

2. Học bổng

  • Học viên mới nhập học – Học viện đang theo học – Miễn học phí tùy theo điều kiện xét đối với học kỳ đầu
  • Tiếp tục miễn học phí lên đến 100%  cho học kỳ tiếp theo nếu điểm tổng kết trung bình của học kỳ vừa qua đạt 3,5(B+) trở lên. (Điểm tối đa là 4,5)

 

V. Ký Túc Xá Trường Đại Học Quốc Gia Pusan Hàn Quốc

ký túc xá đại học quốc gia Pusan

Phân loại Loại phòng Chi phí Thiết bị Khác
Ký túc xá trong trường 2 người 1 phòng 1,300,000 KRW/ 3 tháng Giường, bàn học, tủ quần áo, máy điều hòa, internet, nhà vệ sinh, nhà tắm
  • Không phải nộp tiền đặt cọc
  • Không có chi phí quản lý riêng
  • Đã bao gồm tiền ăn 3 bữa 1 ngày
Loại nhà một phòng 2 người 1 phòng 800,000 KRW/ 3 tháng Giường, bàn học, tủ quần áo, bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, máy điều hòa, internet, nhà tắm, máy giặt
  • Tiền đặt cọc 200,000 KRW
  • Trả tiền điện, tiền gas theo mức sử dụng
  • Không bao gồm tiền ăn
1 người 1 phòng 1,250,000 KRW/3 tháng

 

Kết luận

Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về trường Đại học Quốc Gia Pusan mà Bao Son Education muốn gửi đến các bạn. Hãy theo dõi các thông tin học tập của Đại học Quốc Gia Pusan tại website Bao Son Education để hiện thực hóa giấc mơ du học của chính mình nhé.

Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Quốc Gia Pusan hay du học Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Bao Son Education. Với đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao, chúng mình luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn, giúp bạn có hành trình du học suôn sẻ và trọn vẹn.

Liên Hệ Ngay Với Bao Son Education để được tư vấn MIỄN PHÍ:

– Facebook: https://www.facebook.com/baosoneducation

– Website: https://baosoneducation.vn/

– Trụ sở chính: 50 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

– Hotline: 0836 887 768

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now