...

Đại Học Quốc Gia Kyungpook – Top 3 ĐHQG Hàng Đầu Hàn Quốc

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK: ĐIỀU KIỆN, CHUYÊN NGÀNH, HỌC PHÍ, HỌC BỔNG, KÝ TÚC XÁ,…

 

Đại học Quốc gia Kyungpook (경북대학교), được thành lập vào năm 1946, là một trong những ngôi trường danh giá và có uy tín nhất tại Hàn Quốc. Trường tự hào khi được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) suốt 5 năm liền, minh chứng cho cam kết của trường đối với chất lượng giáo dục đạt chuẩn quốc tế. 

Là một trong ba trường Đại học Quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Kyungpook không chỉ nổi bật về chất lượng giảng dạy mà còn dẫn đầu trong tỷ lệ tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp.Các khối ngành mạnh của Đại học Quốc gia Kyungpook bao gồm:

  • Y dược: Trường có chương trình đào tạo tiên tiến với các nghiên cứu nổi bật, đóng góp vào việc phát triển ngành y khoa và dược phẩm.
  • Kỹ thuật và công nghệ: Đây là một trong những ngành mũi nhọn, được trang bị cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên là những chuyên gia hàng đầu.
  • Kinh doanh và thương mại: Chương trình giảng dạy phong phú và cơ hội thực tập quốc tế giúp sinh viên dễ dàng thích ứng với thị trường lao động toàn cầu.

Cùng Bao Son Education khám phá thêm về trường Đại học Quốc gia Kyungpook – lựa chọn sáng giá cho những ai mong muốn học tập trong môi trường năng động, uy tín, và đa dạng tại Hàn Quốc.

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK – 경북대학교

>> Tên tiếng Hàn: 경북대학교

>> Tên tiếng Anh: Kyungpook National University 

>> Loại hình: Công lập

>> Năm thành lập: năm 1907

>> Trường Top 1%

>> Số lượng giảng viên: ~ 1.200 giảng viên

>> Số lượng sinh viên: ~ 36,000 sinh viên

>> Địa chỉ:

  • Daegu Main Campus: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
  • Sangju Campus: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

>> Website: knu.ac.kr

 

I. Tổng Quan Về Trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook

1. Giới Thiệu Về Trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook

 

Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU – 경북대학교) thành lập năm 1946, hình thành từ ba trường: Đại học Sư phạm Daegu, Đại học Y Daegu, và Đại học Nông nghiệp Daegu. Đến năm 1951, trường chính thức phát triển thành một đại học tổng hợp quốc lập sau khi mở rộng thêm Học viện Văn học và Nghệ thuật. Là một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc, Kyungpook nổi tiếng với chất lượng giảng dạy và nền văn hóa giáo dục xuất sắc, đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm.

2. Những Điểm Nổi Bật của Đại học Quốc gia Kyungpook

  • Chứng nhận IEQAS: KNU được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao chứng nhận Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế (IEQAS) trong suốt 5 năm liền, chứng minh sự cam kết với tiêu chuẩn giáo dục quốc tế.
  • 2018: Trường đứng thứ 6 toàn quốc trong số 30 trường nổi tiếng là nơi đào tạo nhiều giám đốc kinh doanh thành công. Đặc biệt, KNU dẫn đầu trong khối đại học quốc gia và xếp thứ 8 trên toàn Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn theo “Xếp hạng Leiden”.
  • US News & World Report: KNU được xếp hạng số 1 trong khối đại học quốc gia, thứ 10 toàn Hàn Quốc, và đặc biệt nổi trội trong các ngành nông nghiệp và vật lý, nằm trong top 5. Trường cũng đạt vị trí 121 toàn cầu về “Danh tiếng nghiên cứu địa phương” và 233 toàn cầu về “Nghiên cứu hợp tác quốc tế”.
  • Năm 2017: Theo Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới (CWUR), Đại học quốc gia Kyungpook đứng đầu trong khối đại học quốc gia tại Hàn Quốc.
  • Năm 2017, Đại học quốc gia Kyungpook tiếp tục khẳng định vị trí số 1 trong khối đại học quốc gia và nằm trong top 500 trường đại học hàng đầu thế giới.

Với các thành tựu nổi bật và cam kết không ngừng cải tiến chất lượng giáo dục, Đại học Quốc gia Kyungpook không chỉ là một điểm đến lý tưởng mà còn là nền tảng vững chắc cho những sinh viên tìm kiếm sự nghiệp vươn xa trong tương lai.

 

3. Điều Kiện Tuyển Sinh Trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

 

II. Chương Trình Tiếng Hàn Tại Đại Học Quốc Gia Kyungpook

Điều kiện tuyển sinh trường đại học quốc gia kyungpook

1. Thông tin khóa học tiếng Hàn tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook

  • Đội ngũ giảng viên xuất sắc có nhiều năm kinh nghiệm làm việc và bằng cấp cao trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ
  • Tổng cộng có 6 cấp độ được thiết kế để tương ứng với học sinh Phát triển
  • Học bổng được trao trên cơ sở thành tích học tập và tỷ lệ tham dự
  • Các hoạt động đa dạng để trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (Chuyến đi thực địa, sinh viên quốc tế Từ ngày v.v.)
  • Hỗ trợ cho quá trình học tập và học tập của sinh viên (KLP BUDDY, KSC, v.v.)
Nội dung Chi phí
Phí nhập học 70,000 KRW
Học phí 5,200,000 KRW/ năm (chưa bao gồm phí tài liệu)
Bảo hiểm sức khỏe 100,000 KRW/ năm

2. Chương trình đào tạo

Cấp độ Quá trình

Cấp 1 (Sơ cấp)

  • Có thể hiểu và sử dụng nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, cấu trúc câu văn, các thì quá khứ, hiện tại, tương lai.
  • Có thể hiểu và diễn đạt các nội dung đơn giản, gần gũi.
  • Có thể thực hiện các kỹ năng cơ bản thường nhật như gọi điện, nhờ vả, đề nghị và có khả năng sử dụng các phương tiện, thiết bị công cộng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.

Cấp 2 (Sơ – Trung cấp)

  • Có thể sử dụng các biểu hiện và ngữ pháp thường được sử dụng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày.
  • Có thể và biểu hiện các nội dung của bản thân như công việc, sở thích…
  • Có thể sử dụng các miêu tả, giải thích cần thiết tại các nơi công cộng như Cục quản lý Xuất nhập cảnh, công ty du lịch, duy trì các mối quan hệ xã hội cần thiết.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.

Cấp 3 (Trung cấp)

  • Có thể hiểu và biểu hiện những vấn đề quen thuộc và các vấn đề trong xã hộ như nghề nghiệp, sự kiện, văn hóa, sinh hoạt…
  • Có thể trau dồi kỹ năng để sử dụng các nội dung và duy trì các mối quan hệ xã hội.
  • Có thể thực hiện một mức nhất định về công việc, nhiệm vụ đơn giản về tài liệu phù hợp
  • Có thể diễn đạt bằng lời các biểu hiện thông dụng trừu tượng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 3.

Cấp 4 (Trung – Cao cấp)

  • Có thể hiểu tương đối các nội dung thông thường từ các bản tin, báo chí, phóng sự.
  • Có thể hiểu và thể hiện trôi chảy và chính xác các nội dung xã hội quen thuộc.
  • Có thể đạt được một mức nào đó kỹ năng ngôn ngữ về lĩnh vực chuyên môn.
  • Có thể hiểu và thể hiện được các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa một cách toàn diện.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 4,5.

Cấp 5 (Cao cấp)

  • Có thể sử dụng các từ vựng trừu tượng để thể hiện được các thông tin lưu loát trong xã hội.
  • Có thể viết về lĩnh vực chuyên môn khi học tập và làm việc.
  • Có thể lý luận và nắm bắt được ý nói của người ngơi khi nghe các cuộc đàm thoại liên quan đến vấn đề xã hội.
  • Có thể nắm bắt được nội dung khi đọc báo hoặc xem phóng sự về các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.

Cấp 6 (Chuẩn bị lên Đại học hoặc Cao học)

  • Có thể viết được các tài liệu như thảo luận, diễn thuyết.
  • Có thể nắm bắt được nội dung hầu hết các bản tin và các cuộc đàm thoại.
  • Khi đọc các tác phẩm văn học Hàn Quốc có thể nắm bắt được tình huống của tác phẩm cũng như tâm lý văn học.
  • Có thể hiểu và sử dụng ngữ pháp có quán dụng ngữ, sách chuyên môn có ý nghĩ phức tạp.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.

 

III. Chương Trình Đại Học Tại Trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 80,000 KRW

Khoa

Chuyên ngành

Điều kiện

Học phí/ kỳ

CƠ SỞ DAEGU

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Sử học
  • Triết học
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Hán văn
TOPIK 4 trở lên 1,981,000 KRW

Khoa học Xã hội

  • Chính trị ngoại giao
  • Thư viện và Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Quan hệ công chúng đa phương tiện
TOPIK 4 trở lên 2,019,000 KRW
  • Xã hội học
  • Địa lý học
TOPIK 3 trở lên

Khoa học Tự nhiên

  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học)
  • Khoa học Hệ thống địa cầu
  • Kha học sinh học (chuyên ngành Sinh vật học)
  • Thống kê
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Kinh tế

  • Quản trị kinh doanh
TOPIK 4 trở lên 1,954,000 KRW
  • Kinh tế thông thương
TOPIK 3 trở lên

Kỹ thuật

  • Khoa học kỹ thuật và vật liệu mới
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc)
  • Kiến khúc (chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc)
  • Kỹ thuật xây dựng cầu đường
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Công nghệ phân tử
  • Công nghệ dệt may
  • Công nghệ môi trường
  • Công nghệ năng lượng
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

IT

  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện tử (Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo)
  • Khoa học máy tính (Chuyên ngành phần mềm Platform, Chuyên ngành Khoa học dữ liệu)
  • Khoa học máy tính (Chuyên ngành máy tính trí tuệ nhân tạo)
  • Khoa học máy tính (Chuyên ngành tích hợp ứng dụng toàn cầu)
  • Kỹ thuật điện
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

Nông nghiệp và Khoa học Đời sống

  • Khoa học sinh học ứng dụng
  • Y học thực vật
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học làm vườn
  • Khoa học lâm nghiệp và cảnh quan
  • Khoa học sợi và vật liệu
  • Đất nông nghiệp và công nghệ công nghiệp sinh vật
  • Kinh tế tài nguyên lương thực
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Nghệ thuật

  • Âm nhạc
  • Nhạc truyền thống
  • Âm nhạc
  • Thiết kế
  • Mỹ thuật (2,670,000 KRW)
TOPIK 3 trở lên 2,610,000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm Lịch sử
TOPIK 3 trở lên 1,981,000 KRW

Khoa học Đời sống

  • Nghiên cứu trẻ em
  • May mặc
  • Dinh dưỡng thực phẩm
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Hành chính công vụ

  • Hành chính
TOPIK 3 trở lên 1,954,000 KRW

CƠ SỞ SANGJU

Môi trường sinh thái

  • Bảo vệ hệ sinh thái rừng
  • Tài nguyên thực vật
  • Khoa học sinh vật côn trùng
  • Chăn nuôi gia súc
  • Khoa học sinh vật động vật
  • Động vật đặc thù/ Ngựa
  • Du lịch
  • Thể dục
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Khoa học Kỹ thuật

  • Công nghệ phòng chống thiên tai và kiến thiết
  • Công nghệ môi trường an toàn
  • Công nghệ cơ khí tinh xảo
  • Công nghệ ô tô
  • Phần mềm
  • Công nghệ hóa học năng lượng vật liệu mới
  • Công nghiệp dịch vụ thực phẩm ăn uống
  • Hệ thống thông tin định vị
  • Công nghệ công trường hiện đại
  • Thiết kế thời trang may mặc (Chuyên ngành công nghệ may mặc)
  • Thiết kế thời trang may mặc (Chuyên ngành Thiết kế thời trang)
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

2. Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học viên đang theo học tại Viện Ngôn ngữ Đại học Quốc gia  Kyungpook
  • Học viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện ngôn ngữ Đại học Quốc gia Kyungpook
Giảm 16 – 20% học phí kỳ đầu
Học bổng TOPIK
  • Dành sinh viên mới nhập học
  • TOPIK 3: 20% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 4: 40 ~ 42% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 5: 80 ~ 84% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 6: 100% học kỳ đầu tiên
  • Dành cho sinh viên đang theo học
Đạt TOPIK 4 sẽ nhận học bổng 500,000 KRW
Thành tích xuất sắc
  • 7% sinh viên có thành tích xuất sắc
  • 30% sinh viên có thành tích học tập tốt
  • 80% học bổng kỳ tiếp theo
  • 20% học bổng kỳ tiếp theo

 

IV. Chương Trình Sau Đại Học Tại Trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook 

Chuyên ngành – học phí

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW
  • Phí nhập học: 189,000 KRW 

 

Khoa

Học Phí (KRW/Kì)

Cơ sở Daegu

Khoa học xã hội & nhân văn 2,511,000
Khoa học tự nhiên, Thể dục thể thao, Điều dưỡng, Y sinh 3,186,000
Kỹ thuật 3,249,000
Nghệ thuật 3,876,000
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Âm nhạc 3,998,000
Y học (thạc sĩ) 4,519,000
Y học (tiến sĩ) 4,622,000
Nha học (thạc sĩ) 4,519,000
Nha học (tiến sĩ) 4,622,000
Thú y 4,416,000
Dược học 3,516,000
Luật học 2,393,000
Quốc tế học  2,638,000

Cơ sở Sangju

Khoa học tự nhiên, thể dục thể thao 3,186,000
Kỹ thuật 3,249,000

 

V. Ký Túc Xá

Ký túc xá ở 2 cơ sở Daegu và Sangju của trường Đại học Quốc gia Kyungpook đều được đầu tư với trang thiết bị hiện đại. Sinh viên có thể sử dụng nhà ăn, phòng tập, phòng máy tính, thư viện,.. trong khuôn viên ký túc xá. 

Loại phòng  Bongsa, Hwamok

(phòng đôi)

Cheomsung

(phòng đôi)

Myungyui

(phòng đôi)

Myungyui

(phòng đơn)

Chi phí phòng
(KRW/kỳ)
506,500 568,500 673,200 1,430,900
Loại bữa ăn 1 bữa/ngày 1,5 bữa/ngày 2 bữa/ngày  2,5 bữa/ngày
Chi phí ăn
(KRW/kỳ)
387,600 544,000 655,400 761,400

 

Kết Luận

Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về trường Đại học Quốc Gia Kyungpook mà Bao Son Education muốn gửi đến các bạn. Hãy theo dõi các thông tin học tập của Đại học Quốc Gia Kyungpook tại website Bao Son Education để hiện thực hóa giấc mơ du học của chính mình nhé.

Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Quốc Gia Kyungpook hay du học Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Bao Son Education. Với đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao, chúng mình luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn, giúp bạn có hành trình du học suôn sẻ và trọn vẹn.

Liên Hệ Ngay Với Bao Son Education để được tư vấn MIỄN PHÍ:

– Facebook: https://www.facebook.com/baosoneducation

– Website: https://baosoneducation.vn/

– Trụ sở chính: 50 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

– Hotline: 0836 887 768

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now