ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK – TOP 1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA KHU VỰC DAEGU

THÔNG TIN CHI TIẾT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK: ĐIỀU KIỆN, HỌC PHÍ, HỌC BỔNG, CHUYÊN NGÀNH, KÝ TÚC XÁ,…

 

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University – KNU, 경북대학교) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc, được thành lập từ năm 1946 tại thành phố Daegu – trung tâm kinh tế, văn hóa lớn thứ ba của Hàn Quốc. Với bề dày lịch sử và thành tích vượt trội, KNU luôn nằm trong top các trường quốc gia có chất lượng đào tạo và nghiên cứu xuất sắc nhất Hàn Quốc, thu hút hàng ngàn sinh viên quốc tế mỗi năm.

 

ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK – 경북대학교

Tên tiếng Hàn: 경북대학교
Tên tiếng Anh: Kyungpook National University (KNU)
Loại hình: Đại học công lập
Năm thành lập: 1946
Địa chỉ: 80 Daehak-ro, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc
Số lượng sinh viên: Hơn 30.000 sinh viên (khoảng 2.600 sinh viên quốc tế)
Xếp hạng: Top 10 trường công lập Hàn Quốc, #516 QS World University Rankings 2025
Website: https://en.knu.ac.kr

 

I. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

1. Tổng quan về Đại học Quốc gia Kyungpook

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University – KNU, 경북대학교) được thành lập vào năm 1946 tại thành phố Daegu, Hàn Quốc. Trường có nguồn gốc từ sự hợp nhất của ba cơ sở giáo dục lớn tại Daegu thời bấy giờ: Đại học Sư phạm Daegu, Đại học Y Daegu, và Đại học Nông nghiệp Daegu. Sự kiện này đánh dấu bước đầu hình thành một cơ sở giáo dục tổng hợp và mang tính quốc gia.

Đến năm 1951, với sự thành lập của Học viện Văn học và Nghệ thuật, KNU chính thức trở thành một trường đại học quốc lập tổng hợp – từ đó không ngừng phát triển mạnh mẽ về quy mô đào tạo và chất lượng giảng dạy.

Với hơn 7 thập kỷ hình thành và phát triển, Kyungpook National University đã khẳng định vị thế là một trong những trường đại học quốc gia trọng điểm và có ảnh hưởng nhất tại Hàn Quốc. Trường nổi bật với chất lượng giáo dục toàn diện, môi trường nghiên cứu học thuật tiên tiến và nền văn hoá học đường truyền thống, năng động. Mỗi năm, trường đào tạo hàng nghìn sinh viên ưu tú trong nhiều lĩnh vực từ khoa học, kỹ thuật, y học, nông nghiệp đến nghệ thuật và khoa học xã hội.

Với mục tiêu trở thành trung tâm nghiên cứu và đào tạo hàng đầu khu vực châu Á, KNU không ngừng đổi mới chương trình giảng dạy, mở rộng hợp tác quốc tế, đồng thời thúc đẩy sự phát triển toàn diện của sinh viên trong môi trường học thuật chất lượng cao.

2. Một số điểm nổi bật của trường Đại học Quốc gia Kyungpook

DHQG Kyungpook

Là một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU) không chỉ có bề dày lịch sử và quy mô đào tạo đa dạng, mà còn đạt được nhiều thành tích ấn tượng trong các bảng xếp hạng uy tín trong và ngoài nước. Một số điểm nổi bật đáng chú ý của trường bao gồm:

Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận về chất lượng giáo dục quốc tế
KNU vinh dự được trao chứng nhận IEQAS (International Education Quality Assurance System) – Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế – trong 5 năm liên tiếp, khẳng định chất lượng đào tạo và khả năng hỗ trợ sinh viên quốc tế vượt trội.

Trường đào tạo ra nhiều doanh nhân và nhà quản lý tài năng
Theo khảo sát năm 2018, KNU xếp thứ 6 toàn quốc trong danh sách 30 trường đại học tại Hàn Quốc nổi tiếng là cái nôi đào tạo ra các CEO và giám đốc kinh doanh hàng đầu, cho thấy sự ưu tú trong đào tạo nguồn nhân lực cho lĩnh vực kinh tế, quản trị và kinh doanh.

Vị trí dẫn đầu trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
Theo bảng xếp hạng quốc tế Leiden Ranking 2018, KNU được đánh giá số 1 trong số các trường đại học quốc giathứ 8 toàn quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, dựa trên chỉ số trích dẫn khoa học hàng đầu (top 1%).

Thành tích cao trong bảng xếp hạng ‘US News & World Report 2018’

  • Xếp thứ 1 trong số các trường đại học quốc gia Hàn Quốc

  • Thứ 10 toàn quốc

  • Thứ 5 trong lĩnh vực nông nghiệp và vật lý

  • Xếp thứ 121 thế giới về danh tiếng nghiên cứu trong nước

  • Xếp thứ 233 thế giới về nghiên cứu hợp tác quốc tế

Xếp hạng quốc tế ấn tượng theo CWUR và ARWU (Jiao Tong Thượng Hải)

  • Năm 2017, CWUR (Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các đại học quốc gia Hàn Quốc.

  • Cùng năm, theo Bảng xếp hạng học thuật đại học thế giới (ARWU) của Đại học Jiao Tong Thượng Hải, KNU được xếp trong Top 500 trường đại học hàng đầu toàn cầu và tiếp tục giữ vững danh hiệu là đại học quốc gia tiêu biểu của Hàn Quốc.

3. Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

DHQG Kyungpook

1. Thông tin khóa học

  • Đội ngũ giảng viên xuất sắc có nhiều năm kinh nghiệm làm việc và bằng cấp cao trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ
  • Tổng cộng có 6 cấp độ được thiết kế để tương ứng với học sinh Phát triển
  • Học bổng được trao trên cơ sở thành tích học tập và tỷ lệ tham dự
  • Các hoạt động đa dạng để trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (Chuyến đi thực địa, sinh viên quốc tế Từ ngày v.v.)
  • Hỗ trợ cho quá trình học tập và học tập của sinh viên (KLP BUDDY, KSC, v.v.)
Kỳ học Thành tiền
Phí nhập học 70,000 KRW
Học phí 5,200,000 KRW/ năm (chưa bao gồm phí tài liệu)
Bảo hiểm sức khỏe 100,000 KRW/ năm

2. Chương trình đào tạo

Cấp độ Quá trình

Cấp 1 (Sơ cấp)

  • Có thể hiểu và sử dụng nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, cấu trúc câu văn, các thì quá khứ, hiện tại, tương lai.
  • Có thể hiểu và diễn đạt các nội dung đơn giản, gần gũi.
  • Có thể thực hiện các kỹ năng cơ bản thường nhật như gọi điện, nhờ vả, đề nghị và có khả năng sử dụng các phương tiện, thiết bị công cộng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.

Cấp 2 (Sơ – Trung cấp)

  • Có thể sử dụng các biểu hiện và ngữ pháp thường được sử dụng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày.
  • Có thể và biểu hiện các nội dung của bản thân như công việc, sở thích…
  • Có thể sử dụng các miêu tả, giải thích cần thiết tại các nơi công cộng như Cục quản lý Xuất nhập cảnh, công ty du lịch, duy trì các mối quan hệ xã hội cần thiết.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.

Cấp 3 (Trung cấp)

  • Có thể hiểu và biểu hiện những vấn đề quen thuộc và các vấn đề trong xã hộ như nghề nghiệp, sự kiện, văn hóa, sinh hoạt…
  • Có thể trau dồi kỹ năng để sử dụng các nội dung và duy trì các mối quan hệ xã hội.
  • Có thể thực hiện một mức nhất định về công việc, nhiệm vụ đơn giản về tài liệu phù hợp
  • Có thể diễn đạt bằng lời các biểu hiện thông dụng trừu tượng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 3.

Cấp 4 (Trung – Cao cấp)

  • Có thể hiểu tương đối các nội dung thông thường từ các bản tin, báo chí, phóng sự.
  • Có thể hiểu và thể hiện trôi chảy và chính xác các nội dung xã hội quen thuộc.
  • Có thể đạt được một mức nào đó kỹ năng ngôn ngữ về lĩnh vực chuyên môn.
  • Có thể hiểu và thể hiện được các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa một cách toàn diện.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 4,5.

Cấp 5 (Cao cấp)

  • Có thể sử dụng các từ vựng trừu tượng để thể hiện được các thông tin lưu loát trong xã hội.
  • Có thể viết về lĩnh vực chuyên môn khi học tập và làm việc.
  • Có thể lý luận và nắm bắt được ý nói của người ngơi khi nghe các cuộc đàm thoại liên quan đến vấn đề xã hội.
  • Có thể nắm bắt được nội dung khi đọc báo hoặc xem phóng sự về các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.

Cấp 6 (Chuẩn bị lên Đại học hoặc Cao học)

  • Có thể viết được các tài liệu như thảo luận, diễn thuyết.
  • Có thể nắm bắt được nội dung hầu hết các bản tin và các cuộc đàm thoại.
  • Khi đọc các tác phẩm văn học Hàn Quốc có thể nắm bắt được tình huống của tác phẩm cũng như tâm lý văn học.
  • Có thể hiểu và sử dụng ngữ pháp có quán dụng ngữ, sách chuyên môn có ý nghĩ phức tạp.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

dai-hoc-quoc-gia-kyungpook

📌 Các ngành đào tạo nổi bật

  • Khoa học Xã hội & Nhân văn: Ngôn ngữ & Văn hóa Hàn Quốc, Quan hệ Quốc tế, Tâm lý học, Triết học. 
  • Kinh tế & Quản trị: Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Tài chính, Marketing. 
  • Kỹ thuật – Công nghệ: Kỹ thuật Điện, Cơ khí, Công nghệ Thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật Xây dựng. 
  • Khoa học Tự nhiên: Vật lý, Hóa học, Toán học, Khoa học Môi trường. 
  • Y – Dược – Sức khỏe: Y khoa, Nha khoa, Điều dưỡng, Dược học, Thú y. 
  • Nghệ thuật & Âm nhạc: Thiết kế, Mỹ thuật, Âm nhạc truyền thống và hiện đại. 

1. Chuyên ngành – học phí

  • Phí đăng ký Online: 80,000 KRW
Khoa Chuyên ngành Điều kiện Học phí/ kỳ
CƠ SỞ DAEGU

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Sử học
  • Triết học
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Hán văn
TOPIK 4 trở lên 1,981,000 KRW

Khoa học Xã hội

  • Chính trị ngoại giao
  • Thư viện và Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Quan hệ công chúng đa phương tiện
TOPIK 4 trở lên 2,019,000 KRW
  • Xã hội học
  • Địa lý học
TOPIK 3 trở lên

Khoa học Tự nhiên

  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học)
  • Khoa học Hệ thống địa cầu
  • Kha học sinh học (chuyên ngành Sinh vật học)
  • Thống kê
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Kinh tế

  • Quản trị kinh doanh
TOPIK 4 trở lên 1,954,000 KRW
  • Kinh tế thông thương
TOPIK 3 trở lên

Kỹ thuật

  • Khoa học kỹ thuật và vật liệu mới
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc)
  • Kiến khúc (chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc)
  • Kỹ thuật xây dựng cầu đường
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Công nghệ phân tử
  • Công nghệ dệt may
  • Công nghệ môi trường
  • Công nghệ năng lượng
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

IT

  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện tử
    (Chuyên ngành trí tuệ
    nhân tạo)
  • Khoa học máy tính
    (Chuyên ngành phần mềm Platform, Chuyên ngành Khoa
    học dữ liệu)
  • Khoa học máy tính
    (Chuyên ngành máy
    tính trí tuệ nhân tạo)
  • Khoa học máy tính
    (Chuyên ngành tích
    hợp ứng dụng toàn
    cầu)
  • Kỹ thuật điện
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

Nông nghiệp và Khoa học Đời sống

  • Khoa học sinh học
    ứng dụng
  • Y học thực vật
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học làm
    vườn
  • Khoa học lâm
    nghiệp và cảnh
    quan
  • Khoa học sợi và vật
    liệu
  • Đất nông nghiệp và
    công nghệ công
    nghiệp sinh vật
  • Kinh tế tài nguyên
    lương thực
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Nghệ thuật

  • Âm nhạc
  • Nhạc truyền thống
  • Âm nhạc
  • Thiết kế
  • Mỹ thuật (2,670,000 KRW)
TOPIK 3 trở lên 2,610,000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm Lịch sử
TOPIK 3 trở lên 1,981,000 KRW

Khoa học Đời sống

  • Nghiên cứu trẻ em
  • May mặc
  • Dinh dưỡng thực phẩm
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Hành chính công vụ

  • Hành chính
TOPIK 3 trở lên 1,954,000 KRW

CƠ SỞ SANGJU

Môi trường sinh thái

  • Bảo vệ hệ sinh thái
    rừng
  • Tài nguyên thực
    vật
  • Khoa học sinh vật
    côn trùng
  • Chăn nuôi gia súc
  • Khoa học sinh vật
    động vật
  • Động vật đặc thù/ Ngựa
  • Du lịch
  • Thể dục
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW

Khoa học Kỹ thuật

  • Công nghệ phòng chống thiên tai và kiến thiết
  • Công nghệ môi trường an toàn
  • Công nghệ cơ khí tinh xảo
  • Công nghệ ô tô
  • Phần mềm
  • Công nghệ hóa học năng lượng vật liệu mới
  • Công nghiệp dịch vụ thực phẩm ăn uống
  • Hệ thống thông tin định vị
  • Công nghệ công trường hiện đại
  • Thiết kế thời trang may mặc (Chuyên ngành công nghệ may mặc)
  • Thiết kế thời trang may mặc (Chuyên ngành Thiết kế thời trang)
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

 

2. Học bổng đại học tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học viên đang theo học tại Viện Ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook
  • Học viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook
Giảm 16 – 20% học phí kỳ đầu
Học bổng TOPIK
  • Dành sinh viên mới nhập học
  • TOPIK 3: 20% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 4: 40 ~ 42% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 5: 80 ~ 84% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 6: 100% học kỳ đầu tiên
  • Dành cho sinh viên đang theo học
Đạt TOPIK 4 sẽ nhận học bổng 500,000 KRW
Thành tích xuất sắc
  • 7% sinh viên có thành tích xuất sắc
  • 30% sinh viên có thành tích học tập tốt
  • 80% học bổng kỳ tiếp theo
  • 20% học bổng kỳ tiếp theo

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

Chương trình – học phí

Lĩnh vực Học phí/ kỳ

CƠ SỞ DAEGU

  • Khoa học xã hội & nhân văn
2,439,000 KRW
  • Khoa học tự nhiên
3,156,000 KRW
  • Kỹ thuật
2,379,000 KRW
  • Âm nhạc, mỹ thuật và thể dục thể chất
3,156,000 – 4,017,000 KRW
  • Y học
4,662,000 KRW
  • Luật
2,292,000 KRW
  • Quốc tế học
2,580,000 KRW
CƠ SỞ SANGJU
  • Khoa học xã hội & nhân văn
2,439,000 KRW
  • Nghệ thuật & thể thao
3,156,000 – 3,880,000 KRW
  • Khoa học tự nhiên
3,156,000 KRW
  • Kỹ thuật
3,220,000 KRW

 

V. KÝ TÚC XÁ VÀ CHI PHÍ SINH HOẠT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

KTX ĐHQG KYUNGPOOK

Phí quản lý & Phí ăn Cơ sở Daegu Ghi chú
Phí quản lý 2 người/ phòng Học kỳ 1 Học kỳ 2 Kỳ nghỉ hè Kỳ nghỉ đông
536,700 KRW 536,700 KRW 243,000 KRW 346,100 KRW
Phí ăn (3 bữa/ ngày) 855,910 KRW 825,790 KRW 494,470 KRW 419,170 KRW Có thể lựa chọn số bữa (1 – 3 bữa/ ngày)

 

ĐĂNG KÝ DU HỌC KYUNGPOOK CÙNG BAOSONEDUCATION

Qua bài viết “Đại học Quốc gia Kyungpook – TOP 1 Đại học Quốc gia khu vực Daegu”, hy vọng bạn đã có thêm những thông tin hữu ích về chương trình đào tạo, học bổng, cũng như các cơ hội học tập quốc tế mà trường mang lại.

Nếu bạn đang quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và mong muốn tìm hiểu sâu hơn về Đại học Quốc gia Kyungpook, đừng ngần ngại liên hệ với Baosoneducation. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn tư vấn chi tiết về ngành học, học phí, học bổng và quy trình nộp hồ sơ nhập học, giúp bạn hiện thực hóa ước mơ du học một cách thuận lợi và hiệu quả nhất.

Nếu bạn quan tâm đến chương trình du học tại Đại học Quốc gia Kyungpook, hãy liên hệ ngay với Baosoneducation để được tư vấn chi tiết về hồ sơ, học phí, học bổng và các thủ tục cần thiết!

📞 Hotline: 0836 887 768
🌐 Website: baosoneducation.vn
📍 Trụ sở: 50 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

🔥 Baosoneducation – Đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục ước mơ du học Hàn Quốc!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now