...

Đại học Konkuk – Trường Tư Thục Hàng Đầu 2024

ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC - 건국대학교

ĐẠI HỌC KONKUK – THÔNG TIN CHI TIẾT NGÀNH HỌC, HỌC PHÍ, HỌC BỔNG, CHI PHÍ SINH HOẠT

ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC - 건국대학교

Tọa lạc giữa trung tâm thủ đô Seoul, trường Đại học Konkuk được thành lập năm 1946 và là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài góp phần vào sự phát triển của quốc gia. Ngoài ra trường Đại học Konkuk còn luôn là lựa chọn hàng đầu của các bạn sinh viên khi đây là một trong những ngôi trường được Lãnh sự quán Hàn Quốc áp dụng chính sách Visa thẳng. 

 

Với cơ sở vật chất khang trang hiện đại, môi trường học tập quốc tế hóa, chương trình giảng dạy đa dạng bao gồm những ngành học HOT như: truyền thông, thương mại quốc tế, quản trị kinh doanh, công nghệ thông tin, văn hóa nghệ thuật,.. Đại học Konkuk là ước mơ của bất cứ học sinh nào. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Bao Son Education tìm hiểu chi tiết về ngôi trường này nhé.

 

ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC – 건국대학교

Thông tin chi tiết: 

– Tên tiếng Hàn: 건국대학교

– Tên tiếng Anh: Konkuk University

– Ngày thành lập: 1946

– Địa chỉ:

  • Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea
  • Global Campus: 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea

– Số lượng giảng viên: 1.200 giáo sư và hơn 100 giảng viên dạy bán thời gian

– Số lượng sinh viên: 29.600 sinh viên, 4.000 sinh viên quốc tế.

– Website: https://www.konkuk.ac.kr/ 

 

I. Tổng Quan Về Trường Đại Học Konkuk Hàn Quốc – 건국대학교

ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC - 건국대학교

1. Giới thiệu về trường đại học Konkuk Hàn Quốc

Đại học Konkuk là trường tư thục tọa lạc vị trí đắc địa, ngay giữa trung tâm Seoul – Hàn Quốc. Trường được thành lập vào năm 1946 với tên gọi ban đầu là “Daihan Institute of Technology” và sau này đổi tên thành “Konkuk University” vào năm 1973. Konkuk là nằm trong danh sách những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc và có nhiều chương trình đào tạo,  nghiên cứu uy tín.

Đại học Konkuk không chỉ tập trung vào chất lượng học thuật mà còn phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên. Được biết đến với hệ thống nghiên cứu tiên tiến và cơ sở vật chất hiện đại, trường có tiếng trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của xã hội và thị trường lao động toàn cầu.

Nhằm thúc đẩy chiến lược quốc tế hóa trường học, gần đây trường đại học Konkuk  đang tiến hành thực hiện nhiều chương trình đào tạo quốc tế như kết nghĩa với 185 trường đại học từ 34 nước. Qua đó tiến hành trao đổi giáo sư và sinh viên cũng như tăng cường giao lưu văn hóa, nghiên cứu chung giữa các trường trên thế giới. Ngoài ra, chương trình trao đổi và giao lưu giữa các nước cũng được ưu tiên phát triển hàng đầu.

2. Các ưu điểm nổi bật của trường Đại học Konkuk

Cựu sinh viên đại học Konkuk

  • Nhận giải thưởng “Chất lượng quốc gia” của Tổng thống.
  • Là trường tư thục có mã code Visa thẳng năm 2023 mà không cần phỏng vấn tại lãnh sự quán Hàn Quốc.
  • Ngôi trường có nhiều nghệ sĩ nổi tiếng từng theo học như Kim Seok Jin (BTS), Lee Min Ho, Nayeon (Twice),…
  • Xếp hạng #7 trong BXH đánh giá Đại học toàn quốc của JoongAng Ilbo
  • Xếp hạng #3 trong bảng đánh giá các trường Đại học trên toàn quốc của JoongAng Ilbo về lĩnh vực giáo dục sinh viên (việc làm, khởi nghiệp và thực tập)
  • Xếp hạng #12 trong số các trường Đại học tại Hàn Quốc (theo Tổ chức đánh giá các trường Trung học Anh Quốc – THE)
  • Xếp hạng #1 về giáo sư nghiên cứu ngành Nhân văn.
  • Được chon vào Hiệp hội hợp tác Đại học – Doanh nghiệp (LINC+)
  • Trường đại học tư thục uy tín được người dân tín nhiệm
  • Trường đại học phát triển cùng sinh viên ưu đãi nhiều học bổng đa dạng
  • Trường đại học kết hợp hài hòa giữa nghiên cứu giá trị và nghiên cứu thực tế
  • Trường đại học với thương hiệu khởi nghiệp – việc làm được các doanh nghiệp và giới công nghiệp công nhận
  • Trường đại học với định hướng “mở”, cảm thông và chia sẻ nguồn tài nguyên tài sản, khả năng sẵn có với cộng đồng, xã hội
  • Trường đại học Konkuk tự hào có mạng lưới lớn nhất thế giới (hợp tác với 448 trường ĐH tại 60 quốc gia)
  • Trường đại học Konkuk có ký túc xá trong trường với cơ sở hạ tầng tốt nhất và lớn nhất Hàn Quốc.

 

3. Thông tin tuyển sinh Đại học Konkuk Hàn Quốc

Điều Kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài x x x
Đủ điều kiện tài chính  x x x
Yêu thích, tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc x x x
Học viên đã tối thiểu tốt nghiệp THPT x x x
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 x x x
Có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên x x
Đã có bằng cử nhân và TOPIK 4 x

II. Chương trình học tiếng Hàn tại trường Đại học Konkuk

ĐẠI HỌC KONKUK HÀN QUỐC - 건국대학교

1. Tổng quan chương trình đào tạo tiếng Hàn

Trường được bộ giáo dục Hàn quốc chỉ định là cơ quan quản lý sinh viên nước ngoài. Đội ngũ giảng viên xuất sắc có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn Quốc do bộ giáo dục chứng nhận và chương trình đào tạo theo từng cấp độ.

  • Viện đào tạo ngôn ngữ được thành lập vào năm 1971 với hơn 40 năm kinh nghiệm
  • Đào tạo tiếng Hàn và nhiều ngoại ngữ khác ( Anh, Pháp, Đức, Nhật, Trung…)
  • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, xuất sắc
  • Là cơ quan tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) do Bộ giáo dục chỉ định
  • Chương trình trải nghiệm văn hóa 2 ngày 1 đêm với sự tham gia của tất cả du học sinh ngôn ngữ Hàn vào kỳ mùa Thu và mùa Xuân
  • Ký túc xá dành cho tất cả sinh viên ngôn ngữ

2. Học Phí

Chi phí xét tuyển hồ sơ 150.000 KRW ~ 3.000.000 VNĐ
Học Phí (1 năm) 7.200.000 KRW ~ 144.000.000 VNĐ
Phí KTX 3.408.500 KRW/ 6 tháng (đã bao gồm các bữa ăn) ~ 68.170.000 VNĐ/6 tháng
Lưu Ý Invoice sẽ được gửi riêng cho học sinh được thông báo trúng tuyển

 

3. Thông tin khóa học: 

– Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường Đại học Konkuk gồm 6 cấp độ: 

  • Cấp 1 – Cấp 2: Sơ Cấp
  • Cấp 3 – Cấp 4: Trung Cấp
  • Cấp 5 – Cấp 6: Cao Cấp

– Giờ học:

  • 1 năm có 4 học kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông) và 1 học kỳ gồm 10 tuần học
  • Học 5 ngày 1 tuần (thứ 2 – thứ 6), mỗi ngày 4 tiếng (9h00 – 13h00 hoặc 13h30 – 17h30)

– Sinh viên vào trường cần đăng ký kỳ thi phân cấp năng lực tiếng Hàn, nếu không đăng ký sẽ được tự động xếp vào lớp cấp 1 – sơ cấp

– Hoạt động chương trình giảng dạy: mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình

– Ngoài các giờ học chính trên lớp, sinh viên còn được tham gia các hoạt động văn hóa, các buổi giã ngoại (2 ngày 1 đêm) giúp các bạn gần gũi nhau hơn. 

– Điều kiện chuyển cấp tiếng Hàn: những học sinh đi học đầy đủ, điểm chuyên cần trên 80%(học sinh đi muộn 3 lần tính thành 1 lần vắng mặt), điểm trung bình học kỳ từ 70/100

 

4. Học bổng

Phân Loại Điều Kiện Mức Học Bổng
Học bổng chuyên cần Đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo
Học bổng xuất sắc Dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp Hoàn trả 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80đ)

(có thể nhận cùng lúc nhận được 2 loại học bổng)

 

III. Chương trình đại học tại trường Đại học Konkuk

Konkuk Universit

1. Chuyên ngành & học phí

Phí nhập học: 187.000 KRW

Trường Khoa Học Phí (1 kỳ)
KRW VNĐ
Nghệ Thuật Khai Phóng
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Triết học
  • Lịch sử học
  • Địa lý học
  • Truyền thông (Báo chí & Truyền thông đại chúng)
  • Content & Văn hóa kỹ thuật số (Content & Công nghiệp văn hóa)
4.031.000 KRW  80.620.000 VNĐ

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
4.836.000 KRW 96.720.000 VNĐ

Kiến trúc 

  • Kiến trúc
5.374.000 KRW 107.480.000 VNĐ

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí và không gian
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Công nghệ sinh học
5.643.000 KRW 112.860.000 VNĐ

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị
  • Kinh tế học
  • Hành chính công
  • Thương mại Quốc tế
  • Thống kê ứng dụng
  • Kinh doanh toàn cầu
4.031.000 KRW 80.620.000 VNĐ

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý công nghệ
4.031.000 KRW 80.620.000 VNĐ

Bất động sản

  • Nghiên cứu bất động sản
4.031.000 KRW 80.620.000 VNĐ

Viện công nghệ

  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh
  • Kỹ thuật ICT thông minh
  • Kỹ thuật mỹ phẩm
  • Kỹ thuật & Công nghệ y sinh
5.643.000 KRW 112.860.000 VNĐ
  • Kỹ thuật tái tạo & tế bào gốc
  • Hệ thống công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học & Khoa học sinh học tích hợp
4.836.000 KRW 96.720.000 VNĐ

Khoa học đời sống Sanghuh

  • Khoa học sinh học
  • Khoa học & Công nghệ động vật
  • Khoa học trồng trọt
  • Công nghệ sinh học & Khoa học thực phẩm động vật
  • Công nghệ & Marketing thực phẩm
  • Khoa học sức khỏe môi trường
  • Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp
4.836.000 KRW 96.720.000 VNĐ

Thiết kế và Nghệ thuật

  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế đời sống
  • Mỹ thuật đương đại
  • Phim và hình ảnh chuyển động
  • Diễn xuất
5.643.000 KRW 112.860.000 VNĐ
  • Thiết kế trang phục
4.836.000 KRW 96.720.000 VNĐ

2. Học bổng

Dành cho sinh viên mới nhập học

Phân Loại Điều Kiện Cấp Độ Mức Học Bổng
Loại A
  • Đạt phiếu điểm bài kiểm tra được cấp bởi Viện Ngôn ngữ Konkuk
Cấp 3, 4 10% học phí
Cấp 5,6 20% học phí
  • Bằng TOPIK
  • Đạt Chứng chỉ hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện Ngôn ngữ Konkuk
Cấp 3 30% học phí
Cấp 4 40% học phí
Cấp 5 50% học phí
Cấp 6 60% học phí
Loại B
  • Sinh viên quốc tế được lựa chọn nhận học bổng “Sinh viên quốc tế xuất sắc” các ngành Khoa học và Kỹ thuật
1,000,000 KRW

 

Dành cho sinh viên đang theo học

Đối với những sinh viên đang học thì điều kiện tối thiểu để nhận học bổng từ 20 – 100% là: hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ trong học kỳ và đạt điểm xuất sắc

 

IV. Chương trình sau đại học của trường Đại học Konkuk

Mùa xuân tại Đại học Konkuk Hàn Quốc

1. Chuyên ngành & học phí

Khoa Chuyên Ngành

Chương trình

Học phí/kỳ

Thạc sĩ Tiến sĩ
Khoa học xã hội và nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

  • Ngôn ngữ Hàn
  • Văn học cổ điển
  • Văn học hiện đại
x x 5.057.000 KRW

(~ 101.140.000 VNĐ)

Ngôn ngữ và văn học Anh

  • Ngôn ngữ Anh
  • Văn học Anh
x x
Ngôn ngữ và văn học Nhật

  • Văn hóa Nhật
  • Sư phạm tiếng Nhật
x x
Ngôn ngữ và văn học Trung – Hàn

  • Nghiên cứu so sánh ngôn ngữ & văn học Trung – Hàn
x x
Triết học

  • Triết học phương Đông
  • Triết học phương Tây
x x
Lịch sử

  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử phương Đông
  • Lịch sử phương Tây
x x
Địa lý

  • Khí hậu học
  • Du lịch đại lý
  • Content & Thông tin khu vực
x x
Giáo dục

  • Tâm lý học tư vấn
  • Chương trình giảng dạy
  • Hành chính giáo dục
  • Sư phạm mầm non
  • Tâm lý giáo dục – Giáo dục năng khiếu – Đo lường & Thống kê
x x
Công nghệ giáo dục x x 6.066.000 KRW

( ~ 121.320.000 VNĐ)

Khoa học chính trị & quan hệ ngoại giao

  • Chính trị so sánh
  • Tư tưởng chính trị
  • Chính trị quốc tế
  • Chính trị Hàn Quốc
x x 5.057.000 KRW

(~ 101.140.000 VNĐ)

Luật x x
Hành chính công tổng hợp x
Hành chính công x
Hành chính công

  • Khoa học chính sách
  • Phát triển khu vực – đô thị
x x
Kinh tế x x
Quản trị kinh doanh

  • Quản trị vận hành & Khoa học quản lý
  • Kế toán
  • Tài chính
  • Quản trị nguồn nhân lực
  • Marketing
  • Kinh doanh quốc tế & chiến lược
x x
Kinh doanh thông minh – MIS x x
Quản lý công nghệ

  • Quản trị kinh doanh đổi mới công nghệ
  • Quản trị kinh doanh công nghệ quốc gia
  • Quản trị kinh doanh công nghệ đầu cơ
x x
Ngoại thương

  • Quản trị quốc tế
  • Kinh tế quốc tế
  • Thương mại quốc tế
x x
Kinh doanh & thương mại quốc tế

  • Thương mại quốc tế (chỉ dành cho SV Trung Quốc)
x x
Thống kê ứng dụng x x
Thống kê ứng dụng ( Big Data) x
Marketing & An toàn thực phẩm

  • Kinh tế tiếp thị & Quản lý kinh doanh chăn nuôi
  • Vệ sinh an toàn thực phẩm
x x
Bất động sản

  • Chính sách BĐS
  • Đầu tư & Tài chính BĐS
  • Quản trị BĐS
  • Phát triển & Xây dựng BĐS
x x
Khoa học thông tin người tiêu dùng

  • Thông tin người tiêu dùng
  • Dịch vụ bán lẻ tiêu dùng
x x
Hợp nhất công nghệ tiên tiến

  • Doanh nghiệp về hợp nhất công nghiệp
  • Kỹ thuật quản lý đầu cơ
  • Thương mại hóa công nghệ
x x 6.066.000 KRW

( ~ 121.320.000 VNĐ)

Cải tạo đô thị

  • Cải tạo đô thị
  • Kỹ thuật đô thị
x x 5.057.000 KRW

(~ 101.140.000 VNĐ)

Cải tạo đô thị

  • Hoạch định đô thị và khu vực
x
Khoa học tự nhiên Khoa học sinh học

  • Thực vật học
  • Động vật học
  • Vi sinh vật học
  • Khoa học sinh học
x x 6.066.000 KRW

(~121.320.000 VNĐ)

Hóa học

  • Hóa hữu cơ
  • Hóa vô cơ
  • Hóa sinh
  • Hóa lý
  • Hóa học phân tích
x x
Vật lý

  • Vật lý hạt và hạt nhân
  • Vật lý thống kê & nhiệt
  • Vật lý chất rắn
  • Vật lý ứng dụng
  • Thiết bị & Pha lượng tử
x x
Toán học x x
Khoa học sức khỏe môi trường x x
Kỹ thuật tái tạo và tế bào gốc x x
Y học tịnh tiến nâng cao

  • Y học tế bào gốc tịnh tiến
  • Y học tịnh tiến phân tử
x x
Khoa học trồng trọt x x
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học x x
May Mặc

  • Thiết kế trang phục & Phối hợp trang phục
  • Marketing thời trang
  • Hình thành trang phục & Khoa học dệt may
x x
Khoa học và công nghệ y sinh

  • Khoa học & Công nghệ y sinh
  • Khoa học y sinh lão hóa phân tử
  • Khoa học học bệnh truyền nhiễm
x x
Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp x x
Hội tụ sinh học và chữa bệnh

  • Liệu pháp trung gian thực vật
  • Liệu pháp hỗ trợ động vật
x x
Khoa học động vật x x
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học

  • Khoa học thực phẩm nguồn động vật
  • Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
x x
Kỹ Thuật Kỹ thuật hóa học x x
Kỹ thuật công nghiệp x x
Kỹ thuật điện

  • Máy điện & Điện tử công suất
  • Kỹ thuật y sinh & kiểm soát
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượn
  • Vật liệu & cảm biến điện tử
x x
Kỹ thuật truyền thông & Thông tin điện tử x x
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano x x
Kiến trúc

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
x x
Kỹ thuật 

  • Kỹ thuật sinh học
  • Thực phẩm & Sản xuất lên men
  • Sinh học mỹ phẩm
x x
Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật năng lượng và chất lỏng nhiệt
  • Động lực học & Kiểm soát
x x
Kỹ thuật máy tính x x
Kỹ thuật & Hóa học vật liệu x x
Thiết kế cơ khí & kỹ thuật sản xuất

  • Thiết kế & Vật liệu
  • Sản xuất & Tự động hóa
x x
Kỹ thuật thông tin hàng không vũ trụ x x
Kỹ thuật hợp nhất công nghệ

  • Công nghệ sinh học thông minh
  • Tin học không gian địa lý
  • Khí hậu tích hợp và chất lượng không khí
  • Hệ thống Nano/Micro thông minh
x x
Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh

  • Kỹ thuật phương tiện đi lại thông minh
  • UAM thông minh
x x
Kỹ thuật mỹ phẩm x
Tích hợp CNTT & Bảo mật thông tin

  • Bảo mật tài chính, Bảo mật di động, Bảo mật IOT
x
Tích hợp CNTT & Bảo mật thông tin

  • Bảo mật sản xuất thông mình, Bảo mật y học thông minh
x x
Kỹ Thuật & Công nghệ y sinh x x
Kỹ thuật năng lượng

  • Thiết bị và vật liệu năng lượng tiên tiến
x x
Tích hợp ICT thông minh x x
Trí tuệ nhân tạo x x
Kỹ thuật dân dụng, môi trường, cây trồng x x
Kỹ thuật dân dụng x x
Kỹ thuật môi trường x x
Nghệ thuật & giáo dục thể chất Âm nhạc

  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Trình diễn dàn nhạc
x 7.078.000 KRW

( ~ 141.560.000 VNĐ)

Thiết kế

  • Thiết kế truyền thông hình ảnh
  • Hoạch định thiết kế
  • Sản phẩm thiết kế
x x
Thiết kế nội thất

  • Thiết kế gốm
  • Thiết kế kim loại
x
Thiết kế nội thất (Thiết kế dệt may) x x
Nghệ thuật đương đại x
Giáo dục thể chất x x
Hình ảnh chuyển động x x
Khoa học & Y học thể thao x x
Y học Y học

  • Y học phân tử & tế bào
  • Khoa học thần kinh
  • Giải phẫu học
  • Nhiễm trùng & Miễn dịch học
  • Di truyền học phân tử & Bệnh lý
  • Y học xã hội
  • Sinh học khối u
  • Khoa học lâm sàng
  • Trao đổi chất & Lão hóa
  • Y học tịnh tiến nâng cao
  • Y học tế bào gốc tịnh tiến
x x 7.725.000 KRW

(~ 154.500.000 VNĐ)

Thú y

  • Giải phẫu thú y & Sinh học tế bào
  • Sinh lý thú y
  • Dược lý học & Độc chất học thú ý
  • Bệnh lý thú y
  • Bệnh truyền nhiễm & Vi sinh học thú y
  • Sức khỏe công cộng thú y
  • Theriogenology & Công nghệ sinh sản động vật
  • Nội khoa thú y
  • Phẫu thuật thú y
  • Y sinh thú y
  • Hình ảnh y tế thú y
  • Y học động vật thí nghiệm
x x 8.596.000 KRW

(~ 171.920.000 VNĐ)

2. Học bổng

Sinh viên nước ngoài mới nhập học (Học kỳ 1)
Phân loại Đối tượng Giá trị học bổng
Chuyên ngành thông thường
  • TOPIK cấp 6
  • TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
50% học phí
  • TOPIK cấp 3 ~ 5
30% học phí
Khoa học
  • TOPIK cấp 3
  • TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
50% học phí
Sinh viên nước ngoài đang theo học (Học kỳ 2~4)
Phân loại Đối tượng Giá trị học bổng
Chuyên ngành thông thường
  • GPA kỳ trước ≥ 4.25
50% học phí
  • GPA kỳ trước 3.50 ~ 4.24
30% học phí
  • GPA kỳ trước < 3.50
0%
Khoa học
  • GPA kỳ trước ≥ 3.50
50% học phí
  • GPA kỳ trước < 3.50
0%

V. Ký túc xá tại trường Đại học Konkuk

Ký túc xá đại học konkuk Hàn Quốc

1. Trang thiết bị

  • Trang bị hệ thống chống cháy tiên tiến tại các tầng
  • Hệ thống sưởi sàn
  • Internet: Mạng wifi tốc độ cao N-TOPIA miễn phí tại các khu nhà
  • Tvcable: Cung cấp 56 kênh truyền hình miễn phí
  • Các phòng được bố trí lắp đặt hệ thống điều hòa và tủ lạnh riêng biệt
  • Phòng giặt là được bố trí tại các tòa nhà
  • Tại các tầng của các khu nhà có sắp xếp phòng nghỉ ngơi và khu vực lan can, đi bộ ngoài trời
  • Ở tầng 1 của các khu nhà: Có bố trí khu vực để sinh viên có thể giặt là quần áo và nơi bảo quản bưu kiện được gửi đến
  • Tầng hầm 1 khu nhà Dream: Cửa hàng tiện ích GS25, Cửa hàng bánh kẹo, Quầy ăn uống nhẹ, Quán cafe, Tiệm làm tóc
  • Phòng tập thể hình quy mô lớn

2. Chi phí KTX

Phân loại phòng Thời gian ở Phí đặt cọc Phí KTX Chi phí ăn
Phòng 2 người 6 tháng 200,000 KRW 2,848,000 ~ 2,964,000 KRW 3,900 KRW/ 1 bữa

Kết Luận

Với cơ sở vật chất hiện đại, chương trình học đa dạng, học phí hợp lý, cùng với các chương trình học bổng và ký túc xá tiện nghi, Đại học Konkuk là lựa chọn lý tưởng cho sinh viên quốc tế và trong nước. Để biết thêm thông tin chi tiết, sinh viên có thể truy cập trang web chính thức của Đại học Inha hoặc liên hệ trực tiếp với Bao Son Education – đối tác của trường đại học Inha tại Việt Nam theo những thông tin sau: 

– Facebook: https://www.facebook.com/baosoneducation 

– Website: https://baosoneducation.vn/ 

– Trụ sở chính: 50 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

– Hotline: 0836 887 768

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now