...

Đại Học Sunmoon – Ngôi trường TOP đầu Asan

Thông tin trường đại học SunMoon

Trường Đại học Sunmoon Hàn Quốc – 선문대학교

Thông tin trường đại học SunMoon

Đại học Sunmoon là một trong 3 trường được chững nhận ACE – trường đại học giảng dạy tốt nhất của Hàn Quốc. Bên cạnh đó, tỷ lệ sinh viên quốc tế theo học tại đây và tỷ lệ hỗ trợ học bổng cho du hoc sinh tại trường Đại học Sunmoon cũng thuộc top đầu cả nước.

 

Tính đến năm 2024, trường Đại học Sunmoon đang thuộc nhóm trường TOP 2 khi xét hồ sơ visa du học. Sau đây là những thông tin nổi bật và chi tiết về những ngành học đang HOT tại trường Đại học Sunmoon – một trong những đối tác của Bao Son Education. Các bạn hãy cùng theo dõi đến cuối để nắm rõ thông tin nhé!

 

I. Đại Học Sunmoon – 선문대학교

Khuôn viên trường đại học SunMoon

Thông tin chi tiết: 

– Tên tiếng Hàn: 선문대학교

– Tên tiếng Anh: Sunmoon University – SMU

– Ngày thành lập: Ngày 4 tháng 4 năm 1989

– Loại hình: Tư thục

– Địa chỉ: 

  • Ansan Campus: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Cheonan Campus: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

– Số lượng giảng viên: hơn 700 giảng viên

– Số lượng sinh viên: ~ 15.000 sinh viên

– Website: https://sunmoon.ac.kr/

II. Tổng Quan Về Trường Đại Học Sunmoon Hàn Quốc 

Đại học SunMoon

1. Giới thiệu về trường Đại học Sunmoon 

Tiền thân của trường Đại học Sunmoon là từ Chủng viện Thống Nhất (1972) và Chủng viện Seong Hwa (1985), cuối cùng trở thành trường Đại học Seong Hwa vào cuối năm 1989. Vào năm 1994, trường đã thay đổi tên thành Đại học Sunmoon, một biểu tượng phản ánh tinh thần “Yêu trời – yêu người – yêu nước” và tôn trọng giá trị của tình yêu trong cuộc sống, từ đó cái tên này đã gắn bó với trường đại học SunMoon suốt từ lúc thành lập đến ngày nay.

Trường đại học Sunmoon hiện nay đang có 2 cơ sở đào tạo tọa lạc tại Asan và Cheonan, điều này sẽ giúp tạo môi trường học tập tốt nhất cho các sinh viên trong nước và quốc tế. Đa phần các du học sinh sẽ sinh sống và học tập tại cơ sở Cheonan. Hiện nay, trường có khoảng 15.000 sinh viên theo học với khoảng 50 chuyên ngành đào tạo. Trong đó, khuôn viên ký túc xá của trường có thể chứa đến 3.700 sinh viên.

Ngoài ra trường Đại học Sunmoon còn là trường đào tạo tiếng Hàn thuộc top đầu Hàn Quốc. Chính vì vậy có rất nhiều sinh viên quốc tế ở trường khác đã chuyển sang học tiếng Hàn ở đây. Trường cũng từng tổ chức lễ hội tiếng Hàn cho du học sinh đến từ 120 quốc gia trên thế giới. Thâm chí sinh viên của Đại học Sunmoon còn truyền tai nhau rằng khi đến lễ hội trường, họ nghe thấy tiếng Anh với tiếng Nhật còn nhiều hơn tiếng Hàn. 

 

2. Thành tựu nổi bật của trường Đại học Sunmoon

Trải qua hơn 30 năm phát triển, trường Đại học SunMoon đã “gặt hái” được một số thành tích như sau: 

  • Được Bộ Giáo Dục lựa chọn là trường đại học tự cải tiến tốt nhất thông qua kỳ đánh giá năng lực đại học năm 2018 (SunMoon đứng hạng A – hạng đầu tiên về đánh giá cải các tổ chức)
  • Được nhận chi phí đầu tư từ Bộ Giáo Dục thông qua dự án Hỗ Trợ Cải Cách Đại Học trong 3 năm từ năm 2019.
  • SunMoon là một trong 3 trường nhận được chứng nhận ACE – chứng nhận trường đại học giảng dạy tốt nhất tại Hàn
  • Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm hàng đầu Hàn Quốc, bình quân ở mức 70% sinh viên mỗi khóa.
  • Trường xếp hạng #3 và #13 tại Châu Á trong top những trường có chất lượng quản lý sinh viên tốt nhất.
  • Được Bộ Khoa Học và Công Nghệ lựa chọn để thực hiện dự án đại học trung tâm SW năm 2018 ( là trường đại học du nhất tại Chungcheong được hỗ trợ kinh phí 10,4 tỷ won trong vòng 6 năm)
  • Chú trọng vào việc giao lưu quốc tế, trường có khoảng 1727 sinh viên đến từ 79 quốc gia trên toàn thế giới, liên kết với 132 trường đại học tại các quốc gia: Hoa Kỳ, Liên Bang Nga. Canada, Việt Nam,…
  • Theo Nhật Báo JoongAng năm 2017, đại học Sunmoon: xếp thứ 1 về các trường đại học có tỷ lệ du học sinh, số sinh viên đăng ký ở kí túc xá, hỗ trợ học bổng; xếp thứ 5 trong số những trường đại học có môi trường giáo dục tốt nhất Hàn Quốc, đứng thứ 4 toàn quốc theo đánh giá tổng hợp các trường đại học ở địa phương

 

3. Điều kiện tuyển sinh vào trường Đại học Sunmoon

Chương Trình Điều Kiện
Chương Trình Đại Học
  • Tốt nghiệp THPT và GPA 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Độ tuổi: 18 -25 tuổi (tối đa không quá 2 năm trống)
  • Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường
  • Khi tốt nghiệp đại học cần có TOPIK 4 trở lên
  • Sinh viên muốn học tiếng Anh cần: TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 và TOEIC 700 trở lên
Chương Trình sau Đại Học
  • Tốt nghiệp THPT và GPA 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Tốt nghiệp đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 4 trở lên

 

4. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế khi nhập học Đại học Sunmoon

Đại học Sunmoon nổi tiếng là một trong những trường đại học hỗ trợ học bổng cho sinh viên trong nước và quốc tế hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường cung cấp rất nhiều suất học bổng để hỗ trợ các em sinh viên có thành tích tiếng Hàn nổi bật và thành tích học tập xuất sắc. Những suất học bổng này sẽ có giá trị từ 30 – 100% học phí được trao cho các em trong suốt quá trình 4 năm học tập. 

Năm học Tiêu chí trao học bổng Giá trị học bổng
Sinh viên mới nhập học  Đạt TOPIK 3 50% học phí
Đạt TOPIK 4 55% học phí
Đạt TOPIK 5-6 60% học phí
TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên 50% học phí
Ứng viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường 40% học phí
Sinh viên từ năm 2 GPA từ 4.2 trở lên 100% học phí
GPA từ 4.0 đến < 4.2  80 % học phí
GPA từ 3.6 đến < 4.0  60% học phí
GPA từ 3.0 đến < 3.6 50% học phí
GPA từ  2.5 đến < 3.0 40% học phí
GPA từ 2.3 đến < 2.5  30 % học phí

 

III. Chương trình tiếng Hàn tại trường Đại học Sunmoon Hàn Quốc

Sinh viên trường đại học SunMoon

  • Đào tạo cho các kiều bào Hàn kiều và du học sinh nước ngoài tiếng Hàn từ sơ cấp đến cao cấp.
  • Trang bị kiến thức tiếng Hàn cho các khoá vào đại học và cao học

1. Thông tin chi tiết khóa học: 

Kỳ học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thông tin khóa học 10 tuần/kỳ (200 tiếng)
Phí nhập học 100.000 KRW ~ 2.000.000 VNĐ
Học phí 5.200.000 KRW/năm ~ 104.000.000 VNĐ/năm
Phí KTX 804.000 KRW/10 tuần ~ 16.080.000 VNĐ/10 tuần
Phí bảo hiểm 70.000 KRW/7 tháng ~ 1.400.000 VNĐ/7 tháng
Phí giáo trình 50.000 KRW ~ 1.000.000 VNĐ

 

2. Chương trình học: 

Cấp học Nội dung
Sơ cấp (1-2)
  • Học bảng chữ cái, hội thoại thực tế cơ bản và ngữ pháp cơ bản, hiểu và học cấu trúc câu.
  • Tìm hiểu từ vựng cơ bản, tìm hiểu văn hóa, viết thư đơn giản, hướng dẫn viết nhật ký
  • Tự giới thiệu bản thân, giáo dục những kiến thức cơ bản để có thể tự tìm hiểu về các thông tin sinh hoạt cơ bản.
  • Mức độ TOPIK 1, 2.
Trung cấp (3-4)
  • Mở rộng hiểu biết về vốn từ vựng và ngữ pháp chung cần thiết cho đời sống xã hội
  • Tìm hiểu và và học tập văn hóa, tục ngữ, chữ Hán
  • Đào tạo ở cấp độ tin tức đơn giản, trò chuyện hằng ngày và du lịch
  • Mức độ TOPIK 3, 4.
Cao cấp (5-6)
  • Học các nội dung, cách diễn đạy, tục ngữ
  • Có thể xem phim truyền hình và tin tức, sinh viên có thể tham gia các lớp học tiếng Hàn tại trường Đại học
  • Mức độ TOPIK 5, 6.
Cấp tối ưu (7)
  • Giáo dục tùy chỉnh thông qua việc học tiếng Hàn cơ bản ở chuyên ngành của người học
  • Tăng cường khả năng tham gia các khóa học chính và thúc đẩy sinh viên học chuyên ngành thông qua các bài giảng đại học
TOPIK
  • Giải quyết các vấn đề theo từng lĩnh vực của kì thi TOPIK
  • Học chiến lược giải các câu trong đề thi
  • Giải quyết vấn đề theo loại để xác định được dạng câu hỏi trong đề thi

 

IV. Chương trình học đại học tại Trường Đại học Sunmoon

Chuyên ngành

  • Phí tuyển sinh: 40.000 KRW
Ngành Chuyên Ngành Học phí

Khoa học xã hội và Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Luật
  • Truyền thông và Quan hệ công chúng
  • Luật – Cảnh sát
  • Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu
  • Hành chính – Doanh nghiệp nhà nước
6,638,000 KRW ~  7,338,000 KRW

(132.760.000 VNĐ ~ 146.760.000 VNĐ)

Kinh doanh quốc tế 

  • Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc học, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Mỹ Latin)
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh IT
  • Kinh tế toàn cầu
  • Hàng không Du lịch
  • Chinh trị – Quốc tế
~ 4.938.000 KRW 

~ 98.760.000 VNĐ

Thần học

  • Thần học
~ 4.386.000 KRW

~ 87.720.000 VNĐ

Khoa học sức khỏe

  • Kỹ thuật Dược và Công nghệ sinh học
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Y học Thuỷ sản
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Nha khoa
  • Cấp cứu
7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW

( 153.160.000 VNĐ ~ 164.680.000 VNĐ)

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật An toàn trong Xây dựng
  • Kỹ thuật máy móc
  • Công nghệ thông tin thông minh
  • Kỹ thuật Màn hình và Bán dẫn
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật Vật liệu tân tiến
  • Công nghiệp năng lượng hóa học
  • Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý
~ 8,234,000 KRW

~ 164.680.000 VNĐ

Tích hợp Công nghệ và Phần mềm

  • Kỹ thuật máy tính
  • Phần mềm AI
  • Công nghệ Ô tô tương lai
~ 5.248.800 KRW

~ 104.976.000 VNĐ

Nghệ thuật – Thể chất

  • Thiết kế
  • Nghệ thuật phim ảnh
  • Thể thao
  • Võ thuật
7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW

( 153.160.000 VNĐ ~ 164.680.000 VNĐ)

 

V. Chương trình sau đại học tại Trường Đại học Sunmoon Hàn Quốc

Mùa Đông tại Đại học SunMoon

1. Chuyên ngành

Ngành Chuyên Ngành Học Phí
Nhân văn và khoa học xã hội
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Tư vấn giáo dục
  • Thương mại Kinh tế quốc tế
  • Quan hệ quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế
  • Luật
  • Thần học Thuần túy
  • Hàn Quốc học
  • Hành chính
  • Giảng dạy tiếng Anh (TESOL)
4.912.800 KRW ~ 5.660.400 KRW 

(98.256.000 VNĐ ~ 113.208.000 VNĐ)

Khoa học tự nhiên
  • Khoa học nano
  • Y học tích hợp
  • Vật lý trị liệu
  • Công sinh học ứng dụng
  • Khoa học thể thao
5.342.400 KRW ~ 6.090.000 KRW
(106.848.000 VNĐ ~ 121.800.000 VNĐ)
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật Ô tô thông minh
  • Khoa học kỹ thuật tổng hợp
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật Điện tử và Máy tính
  • Kỹ thuật Môi trường và Hóa sinh
  • Kỹ thuật Xây dựng dân dụng
5.876.400 KRW ~ 6.624.000 KRW
(117.528.000 VNĐ ~ 132.480.000 VNĐ)
Phân ngành tổng hợp
  • Hội tụ Big Data và Video
  • Hội tụ IoT thông minh
5.876.400 KRW ~ 6.624.000 KRW
(117.528.000 VNĐ ~ 132.480.000 VNĐ)
Giáo dục 
  • Tư vấn tâm lý
  • Giảng dạy tiếng Hàn Quốc 
~ 3.952.800 KRW

~ 79.056.000 VNĐ

Chữa trị tự nhiên
  • Tư vấn và Trị liệu gia đình
  • Bệnh lý chữa trị tự nhiên
~ 4.912.800 KRW
~ 98.256.000 VNĐ 

 

2. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ sau đại học

Điều kiện Hệ thạc sĩ  Hệ tiến sĩ
  • Sinh viên chính quy
Miễn 80% học phí
  • TOPIK 5 
  • TOEFL iBT 91, CBT 233, PBT 577 
  • IELTS 7.0
  • TEPS 700
Miễn 50% học phí Miễn 40% học phí
  • TOPIK 4
  • TOEFL iBT 81, CBT 217, PBT 553 
  • IELTS 6.5
  • TEPS 650
Miễn 40% học phí  Miễn 30% học phí
  • TOPIK 3
  • TOEFL iBT 71, CBT 197, PBT 530 
  • IELTS 5.5
  • TEPS 600
Miễn 30% học phí Miễn 20% học phí

 

VI. Ký túc xá Đại học Sunmoon Hàn Quốc

ký túc xá của đại học Sunmoon

  • Phí KTX: 804.600 KRW/ kỳ (16.092.000 VNĐ/kỳ)
  • Phí đã bao gồm 11 bữa ăn/ tuần. Chưa gồm phí phát sinh trong kỳ nghỉ và chi phí có thể thay đổi.
  • Sinh viên mới nhập học phải ở ký túc xá tối thiểu 3 tháng đầu.
  • Trang thiết bị tại ký túc xá bao gồm: Điều hòa, Internet, tủ quần áo, giường tầng, phòng bảo vệ, phòng hành chính ký túc, phòng khách, phòng nghỉ, cửa hàng tiện lợi, canteen, phòng tập thể dục, nhà bếp, phòng giặt ủi, phòng đọc sách. 

Trên đây là những thông tin về trường đại học Sunmoon do Bao Son Education tổng hợp. Mong rằng sẽ hữu ích cho các bạn khi có nhiều thông tin về các trường đại học Hàn Quốc và giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc chọn trường đi du học. Nếu bạn muốn có thêm những thông tin về các trường Đại học tại Hàn Quốc thì hãy tham khảo website Bao Son Education! Để biết thêm thông tin hoặc lắng nghe tư vấn chọn đúng trường, đúng ngành phù hợp với nhu cầu và khả năng, bạn hãy liên hệ:

 

– Facebook: https://www.facebook.com/baosoneducation 

– Website: https://baosoneducation.vn/ 

– Trụ sở chính: 50 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

– Hotline: 0836 887 768

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now