Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp: 80+ từ thông dụng nhất hiện nay

Bạn đang học tiếng Hàn và mong muốn mở rộng vốn từ vựng để giao tiếp tự tin hơn, đặc biệt trong môi trường công việc hoặc khi tìm kiếm cơ hội du học, làm việc tại Hàn Quốc?

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp  là một trong những chủ đề thiết yếu, không thể thiếu trong giao tiếp hàng ngày và định hướng sự nghiệp. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên môn không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về thế giới công việc mà còn tạo lợi thế lớn khi phỏng vấn hoặc làm việc với đối tác Hàn Quốc.

Hiểu được tầm quan trọng đó, Bao Son Education đã tổng hợp hơn 80+ từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất về các ngành nghề, lĩnh vực chính, đi kèm với phiên âm rõ ràng, dễ hiểu.

Hãy cùng Bao Son Education khám phá ngay bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn đầy đủ và chi tiết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Hàn có phiên âm theo các lĩnh vực chính:

1. Lĩnh vực Y tế và chăm sóc sức khỏe

의사 /ui-sa/: Bác sĩ

약사 /yak-ssa/: Dược sĩ

간병인 /kan-byung-in/: Người trông coi bệnh nhân

간호사 /kan-ho-sa/: Y tá

수의사 /su-eui-sa/: Bác sĩ thú y

치과의사 /chi-kkwua-eui-sa/: Nha sĩ

안경사 /an-kyeong-sa/: Bác sĩ khoa mắt

의료기사 /eui-ryo-ki-sa/: Nhân viên y tế

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp | Bao Son Education

2. Lĩnh vực giáo dục và pháp luật

선생님 /seon-saeng-nim/: Giáo viên

교사 /kyo-sa/: Giáo viên

학생 /hak-ssaeng/: Học sinh

대학생 /dae-hak-ssaeng/: Sinh viên

유학생 /yu-hak-ssaeng/: Du học sinh

가정교사 /ka-jeong-kyo-sa/: Gia sư

교수 /kyo-su/: Giáo sư

교장 /kyo-jang/: Hiệu trưởng

강사 /kang-sa/: Giảng viên

보모 /bo-mo/: Bảo mẫu

유치원 교사 /yu-chi-won kyo-sa/: Giáo viên mầm non

검사 /keom-sa/: Công tổ viên, kiểm sát viên

경찰관 /kyeong-chal-kuan/: Cảnh sát

공증인 /kong-jeung-in/: Nhân viên công chứng

변호사 /byeo-no-sa/: Luật sư

판사 /pan-sa/: Thẩm phán

산림감시원 /san-lim-kam-si-won/: Nhân viên kiểm lâm

3. Kinh doanh và tài chính

공무원 /kong-mu-won/: Công chức, viên chức

회계사 /hue-kye-sa/: Kế toán

판매원 /pan-me-won/: Nhân viên bán hàng

사업가 /sa-eop-kka/: Nhà kinh doanh

경영자 /kyeong-yeong-ja/: Doanh nhân, nhà doanh nghiệp

부동산중개인 /bu-dong-san-jung-kae-in/: Nhân viên môi giới bất động sản

은행원 /eu-naeng-won/: Nhân viên ngân hàng

경제학자 /kyeong-je-hak-jja/: Nhà kinh tế học

금융 설계사 /keu-myung seol-kye-sa/: Cố vấn tài chính

투자 전문가 /thu-ja jeon-mun-ka/: Chuyên viên đầu tư

리셉션 /ri-sep-syeon/: Lễ tân

출납원 /chul-la-bwon/: Thủ quỹ, thu ngân

 

4. Khoa học kỹ thuật

비행기 조종사 /bi-haeng-ki jo-jong-sa/: Phi công

과학자 /kua-hak-ja/: Nhà khoa học

전기기사 /jeon-ki-ki-sa/: Thợ điện, kỹ sự điện

건축가 /keon-chuk-kka/: Kiến trúc sư

컴퓨터 프로그래머 /kheom-pyu-teo peu-ro-keu-rae-meo/: Lập trình viên máy tính

프로 게이머 /peu-ro ge-i-meo/: Game thủ chuyên nghiệp

네트워크 엔지니어 /ne-theu-wo-kheu en-ji-ni-eo/: Kỹ sư mạng

정보 보안 전문가 /jeong-bo bo-an jeon-mun-ka/: Chuyên gia bảo mật thông tin

시스템 엔지니어 /si-seu-them en-ji-ni-eo/: Kỹ sư hệ thống mạng

게임 개발자 /ge-im kae-bal-jja/: Chuyên viên phát triển game

기상요원 /ki-sang-yo-won/: Nhân viên dự báo thời tiết

인테리어 디자이너 /in-the-ri-eo di-ja-i-neo/: Người thiết kế nội thất

5. Lĩnh vực Nghệ thuật

문학가 /mu-nak-kka/: Nhà văn

미술가 /mi-sul-kka/: Ảo thuật gia

사진작가 /sa-jin-jk-kka/: Nhiếp ảnh gia

기자 /ki-ja/: Phóng viên, nhà báo

배우 /bae-u/: Diễn viên

모델 /mo-del/: Người mẫu

작곡자 /jak-kkok-jja/: Nhạc sĩ

아이돌 /a-i-dol/: Idol

화가 /hua-ka/: Họa sĩ

가수 /ka-su/: Ca sĩ

연예인 /yeo-nye-in/: Nghệ sĩ

감독 /kam-dok/: Đạo diễn

도예가 /do-ye-ka/: Nghệ nhân làm gốm

시인 /si-in/: Nhà thơ

래퍼 /rae-peo/: Rapper

극작가 /keuk-jjak-kka/: Nhà soạn kịch

음악 생산자 /eu-mak saeng-san-ja/: Nhà sản xuất âm nhạc

발레리나 /bal-le-ri-na/: Diễn viên múa Bale

댄서 /daen-seo/: Vũ công

사회자 /sa-hue-ja/: Người dẫn chương trình

조각가 /jo-kak-kka/: Nhà điêu khắc

 

6. Từ vựng tiếng Hàn theo cấp độ trách nhiệm

Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn theo cấp độ quản lý cấp cao, nhân viên, phòng ban, bộ phận

Quản lý cấp cao

국가주석: Chủ tịch nước

대통령: Tổng thống

총리: Thủ tướng

회장: Tổng giám đốc

부회장: Phó chủ tịch

사장: Giám đốc

부사장: Phó giám đốc Nhân viên

부장: Trưởng ban, trưởng phòng, trưởng bộ phận

차장: Phó ban, phó phòng, phó bộ phận

과장: Quản lý

팀장: Trưởng nhóm

회사원: Nhân viên công ty

비서: Thư ký

대리: Trợ lý

인턴: Thực tập

신입사원: Nhân viên mới

7. Phòng ban, bộ phận

경리부: Bộ phận kế toán

관리부: Bộ phận quản lý

무역부: Bộ phận xuất nhập khẩu

생산부: Bộ phận sản xuất

업무부: Bộ phận nghiệp vụ

영업부: Bộ phận kinh doanh

인사부: Bộ phận nhân sự

재무부: Bộ phận tài chính

홍보부: Bộ phận quảng bá, bộ phận marketing

총무부: Bộ phận hành chính, bộ phận tổng vụ

검사반: Bộ phận kiểm tra

포장반: Bộ phận đóng gói

가공반: Bộ phận gia công

8. Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn phổ biến khác

Ngoài ra, còn rất nhiều từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thông dụng khác bên dưới. Cùng tìm hiểu ngay!

승무원: Tiếp viên hàng không

요리사: Đầu bếp

군인: Quân nhân

선수: Cầu thủ

통역사: Thông dịch viên

농부: Nông dân

어부: Ngư dân

주부: Nội trợ

가정부: Người giúp việc

상담원: Nhân viên tư vấn

재단사: Thợ may

운전사: Tài xế

경비원: Nhân viên bảo vệ

목수: Thợ mộc

웨이터: Bòi bản nam

웨이트리스: Bồi bàn nữ

미용사: Thợ làm tóc, vẽ móng tay

이발사: Thợ cắt tóc

아나운서: Phát thanh viên

 

Hy vọng với hơn 80+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn thông dụng nhất, được sắp xếp khoa học theo từng lĩnh vực và kèm phiên âm rõ ràng, sẽ là hành trang quý giá, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.

Hãy tiếp tục luyện tập chăm chỉ và đừng ngần ngại liên hệ Bao Son Education nếu bạn cần thêm sự hỗ trợ trên hành trình chinh phục tiếng Hàn nhé!


Liên hệ ngay với Bao Son Education để được tư vấn MIỄN PHÍ:

– Facebook: https://www.facebook.com/baosoneducation
– Website: https://baosoneducation.vn/
– Trụ sở chính: 50 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
– Hotline: 0836 887 768

Hãy liên hệ ngay với Bao Son Education để nhận tư vấn miễn phí và bắt đầu hành trình du học Hàn Quốc ngay hôm nay!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now